- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- LOẠI TỪ
- NGỮ PHÁP
- CẤU TRÚC CÂU
- AS IF (AS THOUGH)
- ACTIVE VOICE
- PASSIVE VOICE
- BECAUSE/ BECAUSE OF - ALTHOUGH/ IN SPITE OF/ DESPITE
- CAUSATIVE FORM
- CONDITIONAL SENTENCE
- CLEFT SENTENCE
- INVERSION
- REDUNDANCY
- RELATIVE CLAUSE
- NOUN CLAUSE
- SO THAT - IN ORDER THAT
- TOO ... TO - ENOUGH ... TO
- USE - USED TO - BE USED TO - GET USED TO
- WISH SENTENCE
- SO...THAT - SUCH...THAT
- REPORTED SPEECH
- CÁC THÌ ĐỘNG TỪ
- CẤU TRÚC CÂU
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
PASSIVE VOICE CƠ BẢN
I. KHÁI NIỆM
Câu bị động (Passive voice) là một cấu trúc câu mà trong đó chủ ngữ là đối tượng chịu tác động của động từ trong câu.
=> Trái ngược với ACTIVE VOICE
E.g: A dog bit my son.(AV)
=> My son was bitten by a dog.(PV)
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CÂU BỊ ĐỘNG:
- Nhấn mạnh vào hành động xảy ra và đối tượng chịu tác động bởi hành động đó.
- Ngược lại, đối tượng thực hiện hành động lúc này chưa được xác định một cách rõ ràng hoặc không còn quan trọng.
=> Có thể bị lược bỏ.
II. CẤU TRÚC CÂU BỊ ĐỘNG
Nhìn chung, việc chuyển đổi thể câu TỪ câu chủ động SANG câu bị động có thể được thực hiện qua các bước sau:
-
- B1: Tìm object (tân ngữ) trong câu và đưa về đầu làm chủ ngữ.
- B2: Xác định thì của câu thông qua động từ chính.
- B3: Chuyển đổi động từ về dạng bị động “to be + PP” theo thì của câu gốc (như bảng ở dưới).
- B4: Chuyển đổi subject (chủ ngữ) trong câu chủ động thành object (tân ngữ), đưa về cuối câu và thêm “by” phía trước nó.
LƯU Ý
-
- Ở thể bị động, động từ luôn ở dạng quá khứ phân từ, động từ to be được chia theo thì của động từ chính ở câu chủ động.
- Không thêm "by" khi có "they, people, đại từ bất định (everyone, anybody, someone...)
NHÓM | THÊM TO BE + PP | VÍ DỤ |
PRESENT | am/is/are + V3/-ed |
=> The shop is opened at 6 a.m |
PAST | was/were + V3/-ed |
=> Her name was remembered by us. |
CONTINUOUS | am/is/are/was/were + being + V3/-ed |
=> He is being questioned by the polices.
=> Soup was being made in the kitchen by the chef. |
PERFECT | have/has/had + been + V3/-ed |
=> The victims have been provided with food and clothes.
=> The piano had been played by Jennie before she left. |
MODAL VERBS | modal verbs(should,will...) + be + V3/-ed |
=> The meeting will be hold before May Day. |