LÝ THUYẾT
- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- LOẠI TỪ
- NGỮ PHÁP
- CẤU TRÚC CÂU
- AS IF (AS THOUGH)
- ACTIVE VOICE
- PASSIVE VOICE
- BECAUSE/ BECAUSE OF - ALTHOUGH/ IN SPITE OF/ DESPITE
- CAUSATIVE FORM
- CONDITIONAL SENTENCE
- CLEFT SENTENCE
- INVERSION
- REDUNDANCY
- RELATIVE CLAUSE
- NOUN CLAUSE
- SO THAT - IN ORDER THAT
- TOO ... TO - ENOUGH ... TO
- USE - USED TO - BE USED TO - GET USED TO
- WISH SENTENCE
- SO...THAT - SUCH...THAT
- REPORTED SPEECH
- CÁC THÌ ĐỘNG TỪ
- CẤU TRÚC CÂU
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
REDUNDANCY
THÔNG TIN THỪA
I. KHÁI NIỆM
Thông tin thừa (Redundancy) là việc sử dụng từ ngữ một cách thừa thãi hoặc lặp từ.
=> Thông tin thừa cần phải bị loại bỏ trong câu.
II. BẢNG THAM KHẢO
Không dùng song song cả 2 từ/ cụm từ dưới đây trong cùng một câu:
Globally internationally | Đều thể hiện sự kết hợp của nhiều quốc gia. |
Matinee - performance | Đều mang nghĩa là buổi biểu diễn. |
In my opinion/judgment - I think | Đều là những cụm từ nhằm đưa ra ý kiến của bản thân. |
Equally the same | "Equally" có nghĩa là "fairly in the same way". |
Advance/ proceed/ progress forward | Cả 3 từ "advance", "proceed", "progress" đều có nghĩa tiến lên, tiến về phía trước: "to move in a forward direction". Vì vậy "forward" là thừa. |
Revert/ return back | Cả 2 từ "return", "revert" đều có nghĩa: "to go back, to send back". |
Sufficient enough | Đều mang nghĩa là "đủ". |
Compete together | "Compete" có nghĩa là "to take part in a contest against others" (đua tranh, cạnh tranh với nhau). |
Reason...because | Hai từ này có nghĩa như nhau. Mẫu đúng phải là "reason... that". |
Book/warn in advance | "Book" (đặt bàn) và "Warn" (cảnh cáo) đều là những hành động được thực hiện trước một thời điểm cụ thể. Vì vậy "in advance" là thừa. |
Join together | "Join" có nghĩa "to bring together", "to put together", "to become a part or a member of..." |
Repeat again | "Repeat" có nghĩa "to say again". |
New innovation | "Innovation" có nghĩa là một ý tưởng mới "a new idea". |