REDUNDANCY

 

THÔNG TIN THỪA

I. KHÁI NIỆM

Thông tin thừa (Redundancy) là việc sử dụng từ ngữ một cách thừa thãi hoặc lặp từ.

=> Thông tin thừa cần phải bị loại bỏ trong câu.

II. BẢNG THAM KHẢO

Không dùng song song cả 2 từ/ cụm từ dưới đây trong cùng một câu:

Globally internationally Đều thể hiện sự kết hợp của nhiều quốc gia.
Matinee - performance Đều mang nghĩa là buổi biểu diễn.
In my opinion/judgment - I think Đều là những cụm từ nhằm đưa ra ý kiến của bản thân.
Equally the same  "Equally" có nghĩa là "fairly in the same way".
Advance/ proceed/ progress forward Cả 3 từ "advance", "proceed", "progress" đều có nghĩa tiến lên, tiến về phía trước: "to move in a forward direction". Vì vậy "forward" là thừa.
Revert/ return back Cả 2 từ "return", "revert" đều có nghĩa: "to go back, to send back".
Sufficient enough Đều mang nghĩa là "đủ".
Compete together "Compete" có nghĩa là "to take part in a contest against others" (đua tranh, cạnh tranh với nhau). 
Reason...because Hai từ này có nghĩa như nhau. Mẫu đúng phải là "reason... that".
Book/warn in advance  "Book" (đặt bàn) và "Warn" (cảnh cáo) đều là những hành động được thực hiện trước một thời điểm cụ thể. Vì vậy "in advance" là thừa.
Join together "Join" có nghĩa "to bring together", "to put together", "to become a part or a member of..."
Repeat again "Repeat" có nghĩa "to say again".
New innovation "Innovation" có nghĩa là một ý tưởng mới "a new idea".