- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- LOẠI TỪ
- NGỮ PHÁP
- CẤU TRÚC CÂU
- AS IF (AS THOUGH)
- ACTIVE VOICE
- PASSIVE VOICE
- BECAUSE/ BECAUSE OF - ALTHOUGH/ IN SPITE OF/ DESPITE
- CAUSATIVE FORM
- CONDITIONAL SENTENCE
- CLEFT SENTENCE
- INVERSION
- REDUNDANCY
- RELATIVE CLAUSE
- NOUN CLAUSE
- SO THAT - IN ORDER THAT
- TOO ... TO - ENOUGH ... TO
- USE - USED TO - BE USED TO - GET USED TO
- WISH SENTENCE
- SO...THAT - SUCH...THAT
- REPORTED SPEECH
- CÁC THÌ ĐỘNG TỪ
- CẤU TRÚC CÂU
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
CẤU TRÚC CÂU
KIẾN THỨC CẦN NẮM
AS IF AS THOUGH |
Khái niệm |
Cấu trúc As if/ As though (có thật). | |
Cấu trúc As if/ As though (không có thật). |
ACTIVE VOICE | Khái niệm |
Cấu trúc |
PASSIVE VOICE |
Passive voice cơ bản (Khái niệm & Cấu trúc) |
Passive voice với các động từ có 2 object (Khái niệm - Cấu trúc - Cách đổi sang passive voice) |
|
Passive voice với câu hỏi (Với câu hỏi Yes/No - Với câu hỏi có từ nghi vấn) |
|
Passive voice với "It is said that..." (Khái niệm & Cách dùng) |
BECAUSE/ BECAUSE OF ALTHOUGH/ IN SPITE OF/ DESPITE |
Because (Because - Because of - Cách đổi qua lại giữa 2 loại) |
Although (Although - In spite of - Despite - Cách đổi qua lại giữa 3 loại) |
CAUSATIVE FORM (Thể sai khiến) |
Khái niệm |
Cấu trúc (Chủ động) | |
Cấu trúc (Bị động) | |
Phần mở rộng |
CONDITIONAL SENTENCE (Câu điều kiện) |
Khái niệm |
Các loại câu điều kiện cơ bản | |
Các dạng câu điều kiện khác | |
Một số cụm từ khác bằng nghĩa với IF. |
CLEFT SENTENCE (Câu chẻ) |
Khái niệm |
Cấu trúc |
INVERSION (Đảo ngữ) |
Khái niệm |
Các dạng đảo ngữ |
REDUNDANCY (Thông tin thừa) |
Khái niệm |
Bảng tham khảo |
RELATIVE CLAUSE (Mệnh đề quan hệ) |
Khái niệm |
Cấu trúc | |
Phân biệt các loại mệnh đề quan hệ |
NOUN CLAUSE (Mệnh đề danh từ) |
Khái niệm |
Chức năng - Cách dùng |
REPORTED SPEECH (Câu tường thuật) |
Khái niệm |
Cách chuyển đổi câu |
SO THAT IN ORDER THAT (Để ... mà) |
Khái niệm |
Cấu trúc | |
Những cách thông dụng để thể hiện mục đích |
TOO ... TO ENOUGH ... TO |
Giới thiệu |
Cấu trúc | |
Cách chuyển đổi qua lại giữa 2 loại câu |
USE - USED TO BE USED TO - GET USED TO |
Giới thiệu |
Cấu trúc từng loại |
WISH SENTENCE (Câu ước) |
Khái niệm |
Cấu trúc |
SO ... THAT SUCH ... THAT |
Khái niệm |
Cấu trúc |