CẤU TRÚC CÂU

 

KIẾN THỨC CẦN NẮM

AS IF

AS THOUGH

Khái niệm
Cấu trúc As if/ As though (có thật).
Cấu trúc As if/ As though (không có thật).

 

ACTIVE VOICE Khái niệm
Cấu trúc

 

PASSIVE VOICE

Passive voice cơ bản

(Khái niệm & Cấu trúc)

Passive voice với các động từ có 2 object

(Khái niệm - Cấu trúc - Cách đổi sang passive voice)

Passive voice với câu hỏi

(Với câu hỏi Yes/No - Với câu hỏi có từ nghi vấn)

Passive voice với "It is said that..."

(Khái niệm & Cách dùng)

 

BECAUSE/ BECAUSE OF

ALTHOUGH/ IN SPITE OF/ DESPITE

Because

(Because - Because of - Cách đổi qua lại giữa 2 loại)

Although

(Although - In spite of - Despite - Cách đổi qua lại giữa 3 loại)

 

CAUSATIVE FORM

(Thể sai khiến)

Khái niệm
Cấu trúc (Chủ động)
Cấu trúc (Bị động)
Phần mở rộng

 

CONDITIONAL SENTENCE

(Câu điều kiện)

Khái niệm
Các loại câu điều kiện cơ bản
Các dạng câu điều kiện khác
Một số cụm từ khác bằng nghĩa với IF.

 

CLEFT SENTENCE

(Câu chẻ)

Khái niệm
Cấu trúc

 

INVERSION

(Đảo ngữ)

Khái niệm
Các dạng đảo ngữ

 

REDUNDANCY

(Thông tin thừa)

Khái niệm
Bảng tham khảo

 

RELATIVE CLAUSE

(Mệnh đề quan hệ)

Khái niệm
Cấu trúc
Phân biệt các loại mệnh đề quan hệ

 

NOUN CLAUSE

(Mệnh đề danh từ)

Khái niệm
Chức năng - Cách dùng

 

REPORTED SPEECH

(Câu tường thuật)

Khái niệm
Cách chuyển đổi câu

 

SO THAT 

IN ORDER THAT

(Để ... mà)

Khái niệm
Cấu trúc
Những cách thông dụng để thể hiện mục đích

 

TOO ... TO

ENOUGH ... TO

Giới thiệu
Cấu trúc
Cách chuyển đổi qua lại giữa 2 loại câu

 

USE - USED TO

BE USED TO - GET USED TO

Giới thiệu
Cấu trúc từng loại

 

WISH SENTENCE

(Câu ước)

Khái niệm
Cấu trúc

 

SO ... THAT

SUCH ... THAT

Khái niệm
Cấu trúc