- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- LOẠI TỪ
- NGỮ PHÁP
- CẤU TRÚC CÂU
- AS IF (AS THOUGH)
- ACTIVE VOICE
- PASSIVE VOICE
- BECAUSE/ BECAUSE OF - ALTHOUGH/ IN SPITE OF/ DESPITE
- CAUSATIVE FORM
- CONDITIONAL SENTENCE
- CLEFT SENTENCE
- INVERSION
- REDUNDANCY
- RELATIVE CLAUSE
- NOUN CLAUSE
- SO THAT - IN ORDER THAT
- TOO ... TO - ENOUGH ... TO
- USE - USED TO - BE USED TO - GET USED TO
- WISH SENTENCE
- SO...THAT - SUCH...THAT
- REPORTED SPEECH
- CÁC THÌ ĐỘNG TỪ
- CẤU TRÚC CÂU
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
USE - USED TO - BE USED TO - GET USED TO
I. GIỚI THIỆU
USE (Dùng) |
+ NOUN |
BE USED TO (Quen với) GET USED TO (Tập làm quen) |
+ V_ING HOẶC N |
USED TO (Trước kia thường làm) |
+ V(1) |
II. CẤU TRÚC BE USED TO
Cấu trúc be used to được sử dụng để diễn tả:
-
- Ai đó đã từng làm 1 việc gì đó nhiều lần và đã có kinh nghiệm.
- Không còn lạ lẫm với việc đó nữa.
CẤU TRÚC: BE USED TO + V_ING
E.g:
-
- I'm used to cooking now.
- Is he used to running?
- He wasn’t used to working such long hours when he started his new job.
III. CẤU TRÚC GET USED TO
Cấu trúc get used to được sử dụng để diễn tả: ai đó đang dần quen 1 vấn đề hoặc sự việc nào đó.
CẤU TRÚC: GET USED TO + V_ING
E.g:
-
- In Vietnam, foreigners have to get used to handling chopsticks
- He doesn't like this small town, but I believe he will get used to it soon.
- It took me a long time to get used to wearing glasses.
IV. CẤU TRÚC USED TO
Cấu trúc used to được sử dụng để diễn tả:
-
- Thói quen, hành động, sự kiện hoặc trạng thái đã từng xảy ra trong quá khứ.
- Không còn xảy ra trong hiện tại nữa.
- Đôi khi nó được dùng để nhấn mạnh về sự khác biệt giữa hiện thực và quá khứ.
CẤU TRÚC: USED TO + VERB (INF)
PĐ: didn't used to
NV: did + S + use to?
E.g:
-
- When I was young, I used to play hide and seek with my cronies.
- He used to stop for gas at this filling station.
- I used to live in Finland, but now I'm living in Vietnam.
V. LƯU Ý
Used to tương đương với thì S.PAST.
Ba trường hợp còn lại (use, get used to, be used to) thì phải chia thì cho phù hợp.
Khi làm bài tập biến đổi câu cho bài dùng be used to, lưu ý những từ gợi ý như:
-
- strange (xa lạ)
- usual (thường)
- unusual (khác thường, xa lạ)
- confusing (gây bối rối)
- difficult (khó khăn)....
Với bài làm dùng used to, ta cũng cần lưu ý những chi tiết gợi ý như:
-
- Thì S.Past
- No longer (không còn nữa)
- Not any more (không còn nữa)...
Đôi khi would được dùng thay cho used to để chỉ việc thường làm trong quá khứ.