NGỮ PHÁP

 

KIẾN THỨC CẦN NẮM

CẤU TRÚC CÂU

As if/ As though

Active Voice

Passive Voice

Passive voice với các động từ có hai OBJECTS.

Passive voice cơ bản.

Passive voice với câu hỏi.

Passive voice với "It is said that...".

Because/ Because of.

Although/ In spite of/ Despite.

Causative Form (Thể sai khiến)

Conditional Sentence (Câu điều kiện)

Cleft Sentence (Câu chẻ)

Inversion (Đảo ngữ)

Redundancy (Thông tin thừa)

Relative Clause (Mệnh đề quan hệ)

Noun Clause (Mệnh đề danh từ)

Reported Speech (Câu tường thuật)

So That - In Order That (Để ... Mà...)

Too ... to - Enough ... to

Use - Used to - Be used to Get used to

Wish Sentence (Câu ước)

So ... That - Such ... That

 

CÁC THÌ ĐỘNG TỪ

1. Thì hiện tại đơn (Simple present tense)

2. Thì quá khứ đơn (Simple past tense)

3. Thì tương lai đơn (Simple future tense)

4. Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense)

5. Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense)

6. Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense)

7. Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense)

8. Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense)

9. Thì tương lai hoàn thành (Future perfect tense)

10. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous tense)

11. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense)

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense)