- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- LOẠI TỪ
- NGỮ PHÁP
- CẤU TRÚC CÂU
- AS IF (AS THOUGH)
- ACTIVE VOICE
- PASSIVE VOICE
- BECAUSE/ BECAUSE OF - ALTHOUGH/ IN SPITE OF/ DESPITE
- CAUSATIVE FORM
- CONDITIONAL SENTENCE
- CLEFT SENTENCE
- INVERSION
- REDUNDANCY
- RELATIVE CLAUSE
- NOUN CLAUSE
- SO THAT - IN ORDER THAT
- TOO ... TO - ENOUGH ... TO
- USE - USED TO - BE USED TO - GET USED TO
- WISH SENTENCE
- SO...THAT - SUCH...THAT
- REPORTED SPEECH
- CÁC THÌ ĐỘNG TỪ
- CẤU TRÚC CÂU
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
ACTIVE VOICE
I. KHÁI NIỆM
- Câu chủ động (Active voice) là một cách viết câu trong tiếng Anh.
- Trong đó chủ ngữ chính là chủ thể của hành động, nói cách khác, chủ ngữ của câu thực hiện hành động trong câu.
E.g: Jane hugs Mathew.
(Jane ôm Mathew - ở đây Jane là chủ ngữ của câu và là chủ thể của hành động "ôm").
II. CẤU TRÚC CÂU CHỦ ĐỘNG
- Câu chủ động sẽ được viết như sau:
S + V + O
[Chủ ngữ + động từ chia theo thì + tân ngữ/ bổ ngữ]
- Trong đó:
Chủ ngữ sẽ đứng trước động từ.
E.g: He usually makes breakfast for me.
(Anh ấy thường xuyên làm bữa sáng cho tôi- Chủ ngữ "He" đứng trước hành động "makes" và thực hiện hành động "makes").