- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- LOẠI TỪ
- NGỮ PHÁP
- CẤU TRÚC CÂU
- AS IF (AS THOUGH)
- ACTIVE VOICE
- PASSIVE VOICE
- BECAUSE/ BECAUSE OF - ALTHOUGH/ IN SPITE OF/ DESPITE
- CAUSATIVE FORM
- CONDITIONAL SENTENCE
- CLEFT SENTENCE
- INVERSION
- REDUNDANCY
- RELATIVE CLAUSE
- NOUN CLAUSE
- SO THAT - IN ORDER THAT
- TOO ... TO - ENOUGH ... TO
- USE - USED TO - BE USED TO - GET USED TO
- WISH SENTENCE
- SO...THAT - SUCH...THAT
- REPORTED SPEECH
- CÁC THÌ ĐỘNG TỪ
- CẤU TRÚC CÂU
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
REPORTED SPEECH
CÂU TƯỜNG THUẬT
I. KHÁI NIỆM
Câu tường thuật (Reported speech) là câu thuật lại lời nói dưới dạng gián tiếp (indirect speech).
Lời nói đó không đặt trong dấu ngoặc kép.
E.g: My boyfriend said: "I'm sick today"
=> My boyfriend said that he was sick that day.
II. CHUYỂN ĐỔI CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU TƯỜNG THUẬT
1. CÁC BIẾN ĐỔI BẮT BUỘC KHI CHUYỂN SANG CÂU TƯỜNG THUẬT
Có 3 sự biến đổi bắt buộc khi ta thực hiện chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp.
1. ĐỔI THÌ (TENSE):
CÂU TRỰC TIẾP | CÂU TƯỜNG THUẬT |
SIMPLE PRESENT | SIMPLE PAST |
PRESENT CONTINUOUS | PAST CONTINUOUS |
SIMPLE PAST | PAST PERFECT |
PRESENT PERFECT | PAST PERFECT |
WILL | WOULD |
CAN | COULD |
MAY | MIGHT |
MUST | HAD TO/ MUST |
|
KHÔNG ĐỔI THÌ |
2. ĐỔI CHI TIẾT:
CÂU TRỰC TIẾP | CÂU TƯỜNG THUẬT |
THIS | THAT |
THESE | THOSE |
HERE | THERE |
NOW | THEN |
AGO | BEFORE |
THUS | SO |
TODAY | THAT DAY |
TOMORROW | THE NEXT DAY/ THE FOLLOWING DAY |
YESTERDAY | THE DAY BEFORE |
THE DAY AFTER TOMORROW | IN TWO DAY'S TIME |
THE DAY BEFORE YESTERDAY | TWO DAYS BEFORE |
TONIGHT | THAT NIGHT |
LAST NIGHT | THE PREVIOUS NIGHT |
LAST WEEK/ YEAR | THE PREVIOUS WEEK/ YEAR |
NEXT WEEK/ YEAR | THE FOLLOWING WEEK/ YEAR |
A WEEK/ YEAR AGO | A WEEK/ YEAR BEFORE,THE PREVIOUS WEEK/ YEAR |
3. ĐỔI NHÂN VẬT:
- Ngôi thứ nhất = người nói
- Ngôi thứ hai = người nghe
- Ngôi thứ ba: không đổi
2. CÁCH ĐỔI
Có 3 loại câu tường thuật
STATEMENT CÂU TƯỜNG THUẬT Ở DẠNG CÂU KỂ |
A told B/ said to B + (that) + S + V. |
Mary said, "I have been here for a few days" => Mary said that she had been there for a few days. |
REQUEST CÂU TƯỜNG THUẬT Ở DẠNG CÂU ĐỀ NGHỊ |
A asked/ told B + to/ not to + V. (NHỚ: Bỏ "please" hoặc "please don't" nếu có) |
The teacher said to us, "Don't write your lessons in pencil" => The teacher told us not to write our lessons in pencil. |
YES - NO QUESTION |
A asked (B)/ wanted to know/ wondered + if/ whether + S + V. (NHỚ: Bỏ đảo ngữ). |
She said, "Can you speak Korean?" => She asked me if I could speak Korean. |
WH- QUESTION |
A asked(B) + Wh-word + S + V. (NHỚ: Bỏ đảo ngữ). |
"How old are you?" the policeman said. => The policeman asked me how old I was. |