- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- NGUYÊN TỬ
- BẢNG TUẦN HOÀN NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
- CÂN BẰNG HÓA HỌC
- ĐIỆN LI
- ĐIỆN PHÂN
- LIÊN KẾT HÓA HỌC
- PHẢN ỨNG HÓA HỌC
- HÓA HỌC VÔ CƠ
- HÓA HỌC HỮU CƠ
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
TINH BỘT - XENLULOZƠ
- - CTPT : (C6H10O5)n , M = 162n
- So sánh TINH BỘT và XENLULOZƠ
|
TINH BỘT Không có tính khử. |
XENLULOZƠ Không có tính khử. |
CTPT |
(C6H10O5)n , M = 162n |
(C6H10O5)n , M = 162n |
Đặc điểm cấu tạo |
- Là polisaccarit, có nhiều gốc - glucozơ liên kết lại tạo ra 2 dạng đó là amilozơ và amilopectin. - Amilozơ : dạng mạch thẳng, gồm nhiều gốc - glucozơ liên kết với nhau băng liên kết 1,4 – glicozit. Có KLPT khoảng 200 000 đvc. - Amilopectin : dạng mạch nhánh, do nhiều đoạn mạch amilozơ liên kết với nhau bằng liên kết 1,6- glicozit.Amilopectin có KLPT lớn khoảng 1 000 000 đvc đến 2 000 000 đvc. |
- Là polisaccarit, có nhiều gốc - glucozơ liên kết với nhau. - Dạng mạch không phân nhánh. - Mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có 3 nhóm – OH - CTCT : [C6H7O2(OH)3]n |
Tính chất |
- Thủy phân tạo ra - glucozơ. - Phản ứng tạo màu xanh tím với iot. |
- Thủy phân tạo ra - glucozơ. - Phản ứng với axit nitric đặc tạo ra thuốc nổ không khói. - Phản ứng với CH3COOH tạo ra tơ axetat. |
- Các phản ứng của xenlulozơ
[C6H7O2(OH)3]n + 3n Na → [C6H7O2(ONa)3]n + H2(1)
[C6H7O2(OH)3]n + 3n CH3COOH →[C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3nH2O (2)
[C6H7O2(OH)3]n + 3n HO-NO2 →[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O (3)
Ghi chú : ở phản ứng (2) & (3) có xt là H2SO4 đặc.