- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- NGUYÊN TỬ
- BẢNG TUẦN HOÀN NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
- CÂN BẰNG HÓA HỌC
- ĐIỆN LI
- ĐIỆN PHÂN
- LIÊN KẾT HÓA HỌC
- PHẢN ỨNG HÓA HỌC
- HÓA HỌC VÔ CƠ
- HÓA HỌC HỮU CƠ
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
GLUCOZƠ – FRUCTOZƠ
I. GLUCOZO VÀ FRUCTOZO
- Glucozo và Fructozo là hai đồng phân của nhau.
- Hai chất này có cùng CTPT: C6H12O6
- Tính chất vật lý của GLUCOZƠ và FRUCTOZƠ
-
- GLUCOZƠ
+ Glucozơ là chất kết tinh, không màu, nóng chảy ở 146oC (dạng α) và 150oC (dạng β), dễ tan trong nước.
+ Có vị ngọt, có trong hầu hết các bộ phận của cây (lá, hoa, rễ…) đặc biệt là quả chín (còn gọi là đường nho).
+ Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ, hầu như không đổi (khoảng 0,1 %).
-
- FRUCTOZƠ
+ Là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
+ Vị ngọt hơn đường mía.
+ Có nhiều trong hoa quả và đặc biệt trong mật ong (40%).
- CTCT: Glucozơ và Fructozơ.
|
DẠNG KHAI TRIỂN |
DẠNG THU GỌN |
Glucozơ |
|
CH2OH[CHOH]4 – CH = O |
Fructozơ |
|
CH2OH[CHOH]3 - CO – CH2OH |
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA GLUCOZO
NHẬN XÉT
- Glucozơ là hợp chấp hữu cơ TẠP CHỨC, trong phân tử chứa nhóm chức ANCOL và chức ANDEHIT.
- Glucozơ mang 2 TÍNH CHẤT: Tính chất của ANCOL ĐA CHỨC và tính chất ANDEHIT.
-
- Tính chất ANCOL ĐA CHỨC (phản ứng trên nhóm –OH)
+ Tác dụng với Cu(OH)2/ nhiệt độ thường tạo ra dung dịch XANH THẪM (xanh lam).
2 C6H12O6 + Cu(OH)2 →(C6H11O6)2Cu + 2 H2O
+ Tác dụng với Na, K
CH2OH[CHOH]4 – CH = O + 5 Na → CH2ONa[CHONa]4 – CH = O + H2
+ PHẢN este hóa với axit axetic (CH3COOH) hoặc anhidric axetic (CH3CO)2O
CH2OH[CHOH]4 – CH = O + 5 CH3COOH →CH2OOCCH3[CHOOCCH3]4 – CH = O + 5H2O
CH2OH[CHOH]4 – CH = O + 5(CH3CO)2O →CH2OOCCH3[CHOOCCH3]4 – CH = O + 5CH3COOH
-
- Tính chất ANDEHIT (phản ứng trên nhóm –CH = O)
+ Phản ứng TRÁNG BẠC với AgNO3 trong dd amoniac. (phản ứng OXI HOÁ)
CH2OH[CHOH]4 – CH = O + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH2OH[CHOH]4 – COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
(Amoni gluconat)
+ Tác dụng với Cu(OH)2/ ở nhiệt độ cao tạo ra kết tủa ĐỎ GẠCH. (phản ứng OXI HOÁ)
CH2OH[CHOH]4 – CH = O + 2Cu(OH)2 + NaOH → CH2OH[CHOH]4 – COONa + Cu2O (đỏ gạch) +3H2O
(Natri gluconat)
+ Tác dụng với H2/ xt Ni,to. (phản ứng KHỬ)
CH2OH[CHOH]4 – CH = O + H2 → CH2OH[CHOH]4 – CH2 – OH
Ancol sobit (sobitol)
* PHẢN ỨNG LÊN MEN ANCOL
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
III. SO SÁNH HAI CHẤT
SO SÁNH GIỮA GLUCOZƠ VÀ FRUCTOZƠ
- Trong môi trường kiềm, glucozơ và fructozơ chuyển hóa qua lại.
=> Trong môi trường kiềm, GLUCOZƠ và fructozơ có tính chất giống nhau.
- Để phân biệt GLUCOZƠ và FRUCTOZƠ dùng dung dịch brom trong môi trường trung tính hoặc môi trường axit.
|
GLUCOZƠ (Có tính khử) |
FRUCTOZƠ (Có tính khử) |
CTPT |
C6H12O6 |
C6H12O6 |
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO |
Có 1 nhóm fomyl ( - CH = O) Có nhiều nhóm hidroxyl (- OH) Có 5 nhóm hidroxyl ( - OH) Mạch thẳng |
Có 1 nhóm cacbonyl ( - C = O) Có nhiều nhóm hidroxyl (- OH) Có 5 nhóm hidroxyl ( - OH) Mạch thẳng |
TÍNH CHẤT |
Tác dụng Na, K Tác dụng axit CH3COOH Tác dụng với Cu(OH)2 ở to thường và to cao Phản ứng tráng gương và làm mất màu nâu của dd brom. Tác dụng với H2/Ni, to |
Tác dụng Na, K Tác dụng axit CH3COOH Tác dụng với Cu(OH)2 ở to thường và tocao Phản ứng tráng gương và làm mất màu nâu của dd brom TRONG MÔI TRƯỜNG KIỀM. Tác dụng với H2/Ni, to |