- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- NGUYÊN TỬ
- BẢNG TUẦN HOÀN NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
- CÂN BẰNG HÓA HỌC
- ĐIỆN LI
- ĐIỆN PHÂN
- LIÊN KẾT HÓA HỌC
- PHẢN ỨNG HÓA HỌC
- HÓA HỌC VÔ CƠ
- HÓA HỌC HỮU CƠ
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
MUỐI CACBONAT
I. TÍNH TAN
- Muối cacbonat của các kim loại kiềm, amoni và đa số muối hiđrocacbonat đều tan.
- Muối cacbonat của kim loại khác thì không tan.
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CHUNG
- Tác dụng với axit → muối mới + CO2 + H2O
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O
HCO3- + H+ → CO2↑ + H2O
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O
CO32- + 2H+ → CO2↑ + H2O
CHÚ Ý:
Nếu cho H+ vào muối tan thì CO32- → HCO3- → H2O + CO2.
Nếu cho H+ vào muối không tan thì CO32- → CO2 + H2O.
Tác dụng với dung dịch kiềm → muối mới + bazơ mới.
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
Tác dụng với muối → 2 muối mới.
Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl
Tác dụng với kim loại đứng trước kim loại tạo muối → muối mới + kim loại mới.
Cu(HCO3)2 + Mg → Mg(HCO3)2 + Cu
2. PHẢN ỨNG THUỶ PHÂN
- Muối cacbonat của kim loại kiềm bị thủy phân mạnh tạo môi trường kiềm:
Na2CO3 → 2Na+ + CO32-
CO32- + H2O ⇋ HCO3- + OH-
=> Trong một số phản ứng trao đổi Na2CO3 đóng vai trò như 1 bazơ:
2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO
CHÚ Ý:
Muối (NH4)2CO3 có môi trường trung tính. Phản ứng nhiệt phân:
- Muối cacbonat tan không bị nhiệt phân (trừ muối amoni), muối cacbonat không tan bị nhiệt phân:
MgCO3 → MgO + CO2 (tº)
- Tất cả các muối hiđrocacbonat đều bị nhiệt phân:
2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2
III. NHẬN BIẾT
- Cho tác dụng với axit → CO2
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
IV. ỨNG DỤNG CỦA MỘT SỐ MUỐI
- Canxi cacbonat (CaCO3) tinh khiết là chất bột nhẹ, màu trắng.
=> Dùng làm chất độn trong cao su và 1 số ngành công nghiệp.
- Natricacbonat (Na2CO3) khan (sođa khan) là chất bột màu trắng, tan nhiều trong nước.
=> Dùng trong công ngiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt, …
- Natri hidrocacbonat (NaHCO3) là chất tinh thể màu trắng, hơi ít tan trong nước.
=> Dùng trong công nghiệp thực phẩm, trong y học dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.