- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- LOẠI TỪ
- NGỮ PHÁP
- CẤU TRÚC CÂU
- CÁC THÌ ĐỘNG TỪ
- 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT TENSE)
- 2. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (SIMPLE PAST TENSE)
- 3. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE TENSE)
- 4. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS TENSE)
- 5. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS TENSE)
- 6. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS TENSE)
- 7. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT TENSE)
- 8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT TENSE)
- 9. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (FUTURE PERFECT TENSE)
- 10. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- 11. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- 12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
BÀI TẬP ÁP DỤNG THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
BÀI TẬP 1
Hoàn thành các câu sau:
1.Jimmy/study/Chinese/before/move/China.
2.My kids/play/soccer/yard/their friends.
3.Hannah/take part/the dance competition?
4.Henry/finish/project/by the end/next year.
5.My grandmother/not/do/breakfast/by the time/we come.
6.Before/they/arrive/Rosie/read ‘Doraemon’.
Jimmy will have studied Chinese before he moves to China.
My kids will have played soccer in the yard with their friends.
Will Hannah have taken part in the dance competition?
Henry will have finished his project by the end of next year.
My grandmother won’t have done the breakfast by the time we came.
Before they arrive, Rosie will have read ‘Doraemon’.
BÀI TẬP 2
Điền từ vào chỗ trống:
1.By the end of this week, Amelia and Liam ______ (be) married for 2 years.
2.It ______ (rain) soon. Dark clouds are coming.
3.By the end of next month, Janet ______ (work) for the company for 12 years.
4.So far this year, I ______ (visit) lots of interesting places in Da Lat.
5.His grandparents ______ (take) care of him since he ______ (born).
6.I think they ______ (get) good results at the end of the course.
7.______ (she / make) up her mind yet?
8.She ______ (visit) a lot of different countries so far this year.
9.By the time you arrive, they ______ (finish) their dinner.
will have been
is going to rain
will have worked
have visited
have taken – was born
will get
Has she made
has visited
will have finished