- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- LOẠI TỪ
- NGỮ PHÁP
- CẤU TRÚC CÂU
- CÁC THÌ ĐỘNG TỪ
- 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT TENSE)
- 2. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (SIMPLE PAST TENSE)
- 3. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE TENSE)
- 4. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS TENSE)
- 5. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS TENSE)
- 6. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS TENSE)
- 7. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT TENSE)
- 8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT TENSE)
- 9. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (FUTURE PERFECT TENSE)
- 10. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- 11. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- 12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
7. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT TENSE)
I. GIỚI THIỆU
1. KHÁI NIỆM
2. CÁCH DÙNG
Ta dùng thì hiện tại hoàn thành khi:
Diễn tả một hành động ở quá khứ và vẫn tiếp tục cho đến hiện tại.
-
- E.g: I have learnt English for 5 years.
Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra.
-
- E.g: You can't meet Janice now. She has just gone to the swimming pool.
Diễn tả một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường đi với "ever" hoặc "never")
-
- E.g: I have been to Ha Noi before.
Diễn tả một hành động đã từng xảy ra nhiều lần trong quá khứ.
-
- E.g: My mom has written 3 novels for 3 years.
Diễn tả một hành động xảy ra ở một thời điểm nào đó không quan trọng hoặc không được biết rõ.
-
- E.g: I can't ride to school. I have lost my bike.
Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra nhưng hậu quả của nó vẫn còn tác động đến hiện tại.
-
- E.g: They have broken the computer so they can't study online.
Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng quan trọng ở thời điểm nói.
-
- E.g: You can't call me. I have lost my phone.
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Khi trong câu có xuất hiện các từ:
- So far= Until now = Up to now = Up to the present (cho tới bây giờ), many time, just, already, before, ever, never, recently, lately, not...yet,...
- Since + mốc thời gian
(E.g: I have learnt French since last year.)
- For + khoảng thời gian
(E.g: I have learnt French for 1 year.)
- …the first/ second…time
- For so long/ for a long time
II. CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1. THỂ KHẲNG ĐỊNH (AFFIRMATION)
- CÔNG THỨC: S + Have/ has + V3/V-ed
-
- E.g: Mary has lived in Paris for 3 years.
- Chú thích:
-
- V3 là động từ bất quy tắc chia ở dạng quá khứ phân từ.
- Lưu ý:
-
- I/you/we/they/danh từ số nhiều + have
- He/she/it/danh từ số ít + has
2. THỂ PHỦ ĐỊNH (NEGATION)
- CÔNG THỨC: S + Have/has + not + V3/V-ed
-
- E.g: I have not been to Japan before.
- Lưu ý:
-
- Have not = haven't
- Has not = hasn't
3. THỂ NGHI VẤN (INTERROGATION)
- CÔNG THỨC: (Wh-) + have/has + S + V3/V-ed...?
-
- E.g: Have you ever been to Ha Noi?
- E.g: Where have you and your friends been since last month?