- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- LOẠI TỪ
- NGỮ PHÁP
- CẤU TRÚC CÂU
- CÁC THÌ ĐỘNG TỪ
- 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT TENSE)
- 2. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (SIMPLE PAST TENSE)
- 3. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE TENSE)
- 4. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS TENSE)
- 5. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS TENSE)
- 6. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS TENSE)
- 7. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT TENSE)
- 8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT TENSE)
- 9. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (FUTURE PERFECT TENSE)
- 10. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- 11. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- 12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT TENSE)
I. GIỚI THIỆU
1. KHÁI NIỆM
- Thì hiện tại đơn được sử dụng để diễn tả một thói quen/hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại hoặc chân lý, điều hiển nhiên.
- Công thức thì hiện tại đơn được chia ra làm hai dạng cho động từ to be và động từ thường.
2. CÁCH DÙNG
- Ta dùng thì hiện tại đơn khi:
Diễn tả một hành động/ thói quen lặp đi lặp lại trong thời gian hiện tại.
-
- E.g: I usually go to the bus station at 6.30 a.m.
Diễn tả một chân lý/ sự thật hiển nhiên.
-
- E.g: Human cannot live without water.
Diễn tả một sự việc xảy ra theo thời gian cụ thể (ví dụ như giờ máy bay hay tàu khởi hành, hoặc 1 lịch trình cụ thể nào đó...).
-
- E.g: The train to HCM city leaves at 5 p.m.
Diễn tả trạng thái, cảm giác, cảm xúc của một chủ thể.
-
- E.g: I'm happy.
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất:
-
- always, usually, often, sometimes, never, rarely, hardly,...
- every day/ week/ month/ year
- once, twice, three times,... a day/week/month/year
II. ĐỘNG TỪ TO BE
1. THỂ KHẲNG ĐỊNH (AFFIRMATION)
- CÔNG THỨC: S + am/is/are + N/Adj
-
- E.g: Sofia is my daughter.
- Chú thích:
-
- S (Subject): Chủ ngữ, là người, vật, địa điểm hay ý tưởng đang thực hiện hành động
- Lưu ý:
Subject khác nhau đi với động từ to be (am/is/are) khác nhau:
-
- I + am
- He/she/it/danh từ số ít + is
- You/we/they/danh từ số nhiều + are
Ta còn có thể viết tắt như sau:
-
- I am = I'm
- He is = He's (tương tự she/it/danh từ số it)
- You are = You're (tương tự we/they/danh từ số nhiều)
2. THỂ PHỦ ĐỊNH (NEGATION)
- CÔNG THỨC: S + am/is/are + not + N/Adj
-
- E.g: My boyfriend is not tall.
- Lưu ý:
- Am not không có dạng viết tắt
- Is not = isn’t
- Are not = aren’t
3. THỂ NGHI VẤN (INTERROGATION)
CÂU HỎI YES - NO |
CÔNG THỨC: Am/is/are + S + Adj/N ?
|
CÂU HỎI CÓ DÙNG TỪ ĐỂ HỎI WH- |
CÔNG THỨC: Wh- + am/is/are (not)+ S + Adj/N ?
|
III. ĐỘNG TỪ THƯỜNG
1. THỂ KHẲNG ĐỊNH (AFFIRMATION)
- CÔNG THỨC: S + V1(s/es)
-
- E.g: She loves eating cheese cake.
- E.g: Joshua and Rachel usually go to the mall together.
- Lưu ý:
-
- Subject là he/she/it/danh từ số ít => V thêm s/es
- Subject là I/you/we/they/danh từ số nhiều => V nguyên mẫu
QUY TẮC THÊM S/ES: DỰA VÀO ÂM CUỐI CỦA ĐỘNG TỪ
Động từ kết thúc bằng -o, -s, -z, -ch, -x, -sh, -ss | Thêm es vào động từ |
My sister watches TV every night. |
Động từ kết thúc bằng 1 phụ âm + y | Chuyển y sang i và thêm es |
Janet usually studies French in her freetime. |
Động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + y | Giữ nguyên y và thêm s |
Emilly never plays badminton. |
Động từ bất quy tắc HAVE | Đổi sang HAS |
My mom has to go to the supermarket. |
2. THỂ PHỦ ĐỊNH (NEGATION)
- CÔNG THỨC: S + do/does + not + V1
-
- E.g: Rachel does not like Emily.
- E.g: They do not want me to have that job.
- Chú thích:
-
- Do/ does được coi là những "trợ động từ" (Auxiliary verbs), có vai trò hỗ trợ cho các động từ khác để tạo nên các cấu trúc về thì động từ, thể bị động,...
- Do not = don't
- Does not = doesn't
- Lưu ý:
-
- Subject là He/she/it/danh từ số ít => dùng trợ động từ does
- Subject là I/you/we/they/danh từ số nhiều => dùng trợ động từ do
3. THỂ NGHI VẤN (INTERROGATION)
CÂU HỎI YES - NO |
CÔNG THỨC: Do/ does + S + V1 ?
|
CÂU HỎI CÓ DÙNG TỪ ĐỂ HỎI WH- |
CÔNG THỨC: Wh- + do/does (not) + S + V1 ?
|