- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- LOẠI TỪ
- NGỮ PHÁP
- CẤU TRÚC CÂU
- CÁC THÌ ĐỘNG TỪ
- 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT TENSE)
- 2. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (SIMPLE PAST TENSE)
- 3. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE TENSE)
- 4. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS TENSE)
- 5. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS TENSE)
- 6. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS TENSE)
- 7. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT TENSE)
- 8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT TENSE)
- 9. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (FUTURE PERFECT TENSE)
- 10. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- 11. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- 12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS TENSE)
I. GIỚI THIỆU
1. KHÁI NIỆM
2. CÁCH DÙNG
- Ta dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn khi:
Diễn tả một hành động, sự việc đang tiếp diễn kéo dài liên tục đến một thời điểm nhất định trong tương lai.
-
- E.g: I will have been working at this company for 4 years until the end of this month.
Nhấn mạnh tính liên tục của một hành động so với một hành động khác trong tương lai.
-
- E.g: Jennie will have been cooking and cleaning for 4 hours by the time her mother comes home.
- Chú thích: Hành động diễn ra sau => dùng thì hiện tại đơn
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Khi trong câu có các cụm từ sau:
By then (Đến lúc đó) | By then, I will have been in a relationship with him for 6 months. |
By the time (Vào lúc) + mệnh đề thì hiện tại đơn | His teacher will have been waiting for 8 days by the time he finishes his project. |
By the end of this... ( Vào cuối... này) | I will have been working as an assistant by the end of this month. |
When dùng trong mệnh đề chỉ thời gian | When I am 30 years old, I will have been playing chess for 10 years. |
Lưu ý: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn không sử dụng các mệnh đề bắt đầu với những từ chỉ thời gian như If, as soon as, by this time, while, before, after, unless,...
II. CẤU TRÚC
1. THỂ KHẲNG ĐỊNH (AFFIRMATION)
- CÔNG THỨC: S + will + have + been + V-ing
-
- E.g: I will have been learning meditation for 3 months by the end of this year.
2. THỂ PHỦ ĐỊNH (NEGATION)
- CÔNG THỨC: S + will not (won't) + have + been + Ving
-
- E.g: I won't have been playing sports for 3 months until the end of this year.
3. THỂ NGHI VẤN (INTERROGATION)
- CÔNG THỨC: (WH-) + will + S + have been + Ving...?
-
- E.g: What will you have been studying in Japan by the end of this year?