- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- LOẠI TỪ
- NGỮ PHÁP
- CẤU TRÚC CÂU
- CÁC THÌ ĐỘNG TỪ
- 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT TENSE)
- 2. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (SIMPLE PAST TENSE)
- 3. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE TENSE)
- 4. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS TENSE)
- 5. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS TENSE)
- 6. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS TENSE)
- 7. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT TENSE)
- 8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT TENSE)
- 9. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (FUTURE PERFECT TENSE)
- 10. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- 11. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- 12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
11. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS TENSE)
I. GIỚI THIỆU
1. KHÁI NIỆM
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn là thì dùng để diễn tả một hành động đã và đang xảy ra trong quá khứ nhưng kết thúc trước một hành động khác (cũng kết thúc trong quá khứ).
E.g: The boys had been playing soccer for half an hour when it started to rain.
2. CÁCH DÙNG
Ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn khi:
Diễn tả một hành động đã bắt đầu trong quá khứ, xảy ra liên tục kéo dài trong một khoảng thời gian, và kết thúc tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
-
- E.g: I had been doing my homework from the morning to noon yesterday.
Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục cho đến khi có một hành động khác trong quá khứ chen vào.
-
- E.g: Hellen had been making cake for 1 hour when John came into the kitchen.
Diễn tả một một hành động xảy ra liên tục trước 1 mốc thời gian cụ thể trong quá khứ.
-
- E.g: I had been waiting at the cinema for 2 hours by 8p.m last night.
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Khi trong câu xuất hiện các cụm từ sau:
Until then: cho đến lúc đó |
Until then, I had been playing with my son. |
By the time: đến lúc/ vào thời điểm |
By the time he ate the cake, his mom had been watering the plants for 2 hours. |
By + mốc thời gian (từ trước đó cho đến lúc...) |
By 4pm, she had been watching TV for 5 hours. |
Prior to that time: trước lúc đó |
Prior to that time, the government had always been controlling the problem. |
After/before |
The couple had been quarreling for 2 hours before their son came back home |
II. CẤU TRÚC
1. THỂ KHẲNG ĐỊNH (AFFIRMATION)
- CÔNG THỨC: S + had + been + V-ing
-
- E.g: My sister had been crying for 15 minutes before my mother came home.
2. THỂ PHỦ ĐỊNH (NEGATION)
- CÔNG THỨC: S + had not(hadn't) + been + V-ing
-
- E.g: He had not been working in the office when the phone rang.
3. THỂ NGHI VẤN (INTERROGATION)
- CÔNG THỨC: (WH-) + had + S + been + Ving ?
-
- E.g: Had you been doing homework before you went to bed?