- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- LOẠI TỪ
- NGỮ PHÁP
- CẤU TRÚC CÂU
- CÁC THÌ ĐỘNG TỪ
- 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT TENSE)
- 2. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (SIMPLE PAST TENSE)
- 3. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE TENSE)
- 4. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS TENSE)
- 5. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS TENSE)
- 6. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS TENSE)
- 7. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT TENSE)
- 8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT TENSE)
- 9. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (FUTURE PERFECT TENSE)
- 10. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- 11. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- 12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
4. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS TENSE)
I. GIỚI THIỆU
1. KHÁI NIỆM
2. CÁCH DÙNG
Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn khi:
Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
-
- E.g: I am drinking water now.
Diễn tả 1 hành động đang xảy ra xung quanh thời điểm nói.
-
- E.g: He is feeling tired these days.
Diễn tả 1 hành động sắp xảy ra trong tương lai gần (thường là đã được lên kế hoạch sẵn).
-
- E.g: I am going to Da Lat tomorrow.
Diễn tả 1 hành động hay xảy ra lặp đi lặp lại gây khó chịu cho người nói(đi kèm với trạng từ "always", "continually").
-
- E.g: He is always going to school late.
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ thời gian:
-
- Now, right now, at the moment, at the present...
- Khi trong câu có các động từ sau:
-
- Look!
- Be careful!
- Listen!
- Keep silent!
II. CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. THỂ KHẲNG ĐỊNH (AFFIRMATION)
- CÔNG THỨC: S + Am/is/are + V-ing
-
- E.g: My boyfriend is making lunch for me at the moment.
- Lưu ý:
-
- I + am
- He/she/it/danh từ số ít + is
- You/we/they/danh từ số nhiều + are
2. THỂ PHỦ ĐỊNH (NEGATION)
- CÔNG THỨC: S + Am/is/are + not + V-ing
-
- E.g: Jack and Kris are not going to Hawaii tomorrow.
- Lưu ý:
-
- I am = I'm
- He is = He's (tương tự she/it/danh từ số ít)
- You are = You're (tương tự we/they/danh từ số nhiều)
3. THỂ NGHI VẤN (INTERROGATION)
CÂU HỎI YES/ NO |
CÔNG THỨC: Am/is/are + S + V-ing ?
|
CÂU HỎI VỚI TỪ ĐỂ HỎI BẮT ĐẦU BẰNG WH- |
CÔNG THỨC: Wh- + Am/is/are + S + V-ing...?
|