- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- LOẠI TỪ
- NGỮ PHÁP
- CẤU TRÚC CÂU
- CÁC THÌ ĐỘNG TỪ
- 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT TENSE)
- 2. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (SIMPLE PAST TENSE)
- 3. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE TENSE)
- 4. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS TENSE)
- 5. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS TENSE)
- 6. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS TENSE)
- 7. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT TENSE)
- 8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT TENSE)
- 9. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (FUTURE PERFECT TENSE)
- 10. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- 11. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- 12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
5. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS TENSE)
I. GIỚI THIỆU
1. KHÁI NIỆM
Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.
2. CÁCH DÙNG
Ta dùng thì quá khứ tiếp diễn khi:
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
-
- E.g: He was having dinner with his family at 8 p.m yesterday.
Diễn tả những hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.(Thường có từ "while" đi kèm)
-
- E.g: I was playing video game while my girlfriend was talking with her friends.
Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
-
- E.g: They came in when my teacher was delivering the lesson.
Diễn tả một hành động từng lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác.
-
- E.g: My friends were always talking about their boyfriends when they stayed with me.
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ (có thể kèm theo mốc thời gian xác định):
-
- at + giờ + thời gian trong quá khứ
- at this time + thời gian trong quá khứ
- in + năm
- in the past
- at that time
- at that moment
- Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào (hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn):
-
- E.g: When Emma and Emily were playing chess, Kathy broke the glass.
II. CẤU TRÚC THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
1. THỂ KHẲNG ĐỊNH (AFFIRMATION)
- CÔNG THỨC: S + was/ were + V-ing
-
- E.g: My children were doing exercise at this time yesterday.
- Lưu ý:
-
- I/he/she/it/danh từ số ít + was
- You/we/they/danh từ số nhiều + were
2. THỂ PHỦ ĐỊNH (NEGATION)
- CÔNG THỨC: S + was/were + not + V-ing
-
- E.g: Jessica was not going to school at that moment.
- Lưu ý:
-
- Was not = wasn't
- Were not = weren't
3. THỂ NGHI VẤN (INTERROGATION)
CÂU HỎI YES - NO |
CÔNG THỨC: Was/were + S + V-ing...?
|
CÂU HỎI CÓ DÙNG TỪ ĐỂ HỎI WH- |
CÔNG THỨC: Wh- + was/were + S + V-ing...?
|