- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- LOẠI TỪ
- NGỮ PHÁP
- CẤU TRÚC CÂU
- CÁC THÌ ĐỘNG TỪ
- 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT TENSE)
- 2. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (SIMPLE PAST TENSE)
- 3. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE TENSE)
- 4. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS TENSE)
- 5. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS TENSE)
- 6. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS TENSE)
- 7. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT TENSE)
- 8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT TENSE)
- 9. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (FUTURE PERFECT TENSE)
- 10. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- 11. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- 12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
6. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS TENSE)
I. GIỚI THIỆU
1. KHÁI NIỆM
2. CÁCH DÙNG
Ta dùng thì tương lai tiếp diễn khi:
Diễn tả một hành động, sự việc sẽ diễn đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
-
- E.g: I will be eating dinner at 8 p.m tomorrow.
Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào (hành động xen vào chia thì hiện tại đơn)
-
- E.g: When you come tomorrow, I will be eating breakfast.
Diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra, kéo dài trong tương lai.
-
- E.g: I will be learning French for 2 months after my vacation.
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Khi trong câu xuất hiện các cụm từ sau:
- At this/ that + time/ moment + khoảng thời gian trong tương lai (at this moment next year,…)
- At + thời điểm xác định trong tương lai (at 5 p.m tomorrow)
- …when + mệnh đề chia thì hiện tại đơn (when you come,…)
- In the future, next year, next week, next time, soon.
- Trong câu có sử dụng các động từ chính như “expect” hay “guess” thì câu cũng thường được chia ở thì tương lai tiếp diễn. Đây cũng là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn hay gặp trong các bài thi.
II. CẤU TRÚC THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN
1. THỂ KHẲNG ĐỊNH (AFFIRMATION)
- CÔNG THỨC: S + will be + V-ing
-
- E.g: At 6 a.m tomorrow, I will be climbing a mountain.
2. THỂ PHỦ ĐỊNH (NEGATION)
- CÔNG THỨC: S + will not be + V-ing
-
- E.g: Naomi will not be at home tomorrow morning.
3. THỂ NGHI VẤN (INTERROGATION)
- CÔNG THỨC: (WH-) + will + S + be + V-ing?
-
- E.g: Will he be studying at 8 o'clock tonight?