- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- LOẠI TỪ
- NGỮ PHÁP
- CẤU TRÚC CÂU
- CÁC THÌ ĐỘNG TỪ
- 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT TENSE)
- 2. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (SIMPLE PAST TENSE)
- 3. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE TENSE)
- 4. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS TENSE)
- 5. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS TENSE)
- 6. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS TENSE)
- 7. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT TENSE)
- 8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT TENSE)
- 9. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (FUTURE PERFECT TENSE)
- 10. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- 11. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- 12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
9. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (FUTURE PERFECT TENSE)
I. GIỚI THIỆU
1. KHÁI NIỆM
2. CÁCH DÙNG
- Ta dùng thì tương lai hoàn thành khi:
Diễn tả một hành động, sự việc sẽ được hoàn thành trước một thời điểm nhất định trong tương lai.
-
- E.g: I will have completed this project by this time next year.
Diễn tả một hành động, sự việc sẽ được hoàn thành trước một hành động, sự việc khác trong tương lai.
-
- E.g: I'll have finished my work report before my boss calls me.
- Lưu ý: Hành động, sự việc sẽ được hoàn thành chia theo thì tương lai hoàn thành. Hành động, sự việc xảy ra sau đó được chia theo thì hiện tại đơn.
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Khi trong câu có xuất hiện các cụm từ sau:
By + thời gian trong tương lai |
I will have finished my homework by 3 p.m tomorrow. |
By the end of + thời gian trong tương lai |
She will have done the washing by the end of this day. |
By the time + mệnh đề chia ở thì hiện tại đơn |
Janice will have done the cooking by the time he comes to my house. |
Before + sự việc/thời điểm trong tương lai |
Hana will have finished her painting before dinner. |
Khoảng thời gian + from now |
Three days from now, I will have finished my assignment. |
II. CẤU TRÚC
1. THỂ KHẲNG ĐỊNH (AFFIRMATION)
- CÔNG THỨC: S + will have + V3/-ed
-
- E.g: I will have left by six o'clock.
2. THỂ PHỦ ĐỊNH (NEGATION)
- CÔNG THỨC: S + will not have (won't have)+ V3/-ed
-
- E.g: I will not have finished the book before midnight.
3. THỂ NGHI VẤN (INTERROGATION)
- CÔNG THỨC: (WH-) + will + S + have + V3-ed ?
-
- E.g: How much will you have spent on your clothes by the end of this year?