- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- LOẠI TỪ
- NGỮ PHÁP
- CẤU TRÚC CÂU
- CÁC THÌ ĐỘNG TỪ
- 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT TENSE)
- 2. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (SIMPLE PAST TENSE)
- 3. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE TENSE)
- 4. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS TENSE)
- 5. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS TENSE)
- 6. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS TENSE)
- 7. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT TENSE)
- 8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT TENSE)
- 9. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (FUTURE PERFECT TENSE)
- 10. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- 11. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- 12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
3. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE TENSE)
I. GIỚI THIỆU
1. KHÁI NIỆM
2. CÁCH DÙNG
Ta dùng thì tương lai đơn khi:
Diễn tả một hành động, quyết định diễn ra tại thời điểm nói.
-
- E.g: I will go to Paris next week.
Diễn tả một dự đoán/ phỏng đoán trong tương lai (có thể đáng tin cậy hoặc không).
-
- E.g: I guess Emily will accept Ross's offer of marriage.
Diễn tả những thực tế về tương lai.
-
- E.g: It will be a leap month next month.
Đặt câu hỏi về tương lai.
-
- E.g: Will Emma win the competition?
Dùng trong câu mệnh lệnh.
-
- E.g: You will submit your assignment today or you will not pass my class.
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ thời gian:
-
- Tomorrow, next day/next weeks/next month/next year, in + thời gian(trong...nữa)...
- Khi trong câu có các từ chỉ quan điểm:
-
- Think, guess, believe, suppose...
- Probably, maybe, perhaps...
II. CẤU TRÚC THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
1. THỂ KHẲNG ĐỊNH (AFFIRMATION)
- CÔNG THỨC: S + will + V1
-
- E.g: Josh will help me to learn French.
2. THỂ PHỦ ĐỊNH (NEGATION)
- CÔNG THỨC: S + will + not + V1
-
- E.g: My dad will not go fishing next weekend.
- Lưu ý:
-
- Will not = won't
3. THỂ NGHI VẤN (INTERROGATION)
CÂU HỎI YES - NO |
CÔNG THỨC: Will + S + V1...?
|
CÂU HỎI CÓ DÙNG TỪ ĐỂ HỎI WH- |
CÔNG THỨC: Wh- + will + S + V1...?
|