- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- LOẠI TỪ
- NGỮ PHÁP
- CẤU TRÚC CÂU
- CÁC THÌ ĐỘNG TỪ
- 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT TENSE)
- 2. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (SIMPLE PAST TENSE)
- 3. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE TENSE)
- 4. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS TENSE)
- 5. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS TENSE)
- 6. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS TENSE)
- 7. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT TENSE)
- 8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT TENSE)
- 9. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (FUTURE PERFECT TENSE)
- 10. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- 11. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- 12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS TENSE)
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
10. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE)
I. GIỚI THIỆU
1. KHÁI NIỆM
2. CÁCH DÙNG
Ta dùng thì HTHTTD khi:
Diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ còn đang tiếp tục ở hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai nhưng nhấn mạnh tính liên tục.
-
- E.g: She has been studying all day.
Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài trong một khoảng thời gian trong quá khứ hoặc kéo dài tới ngay sát hiện tại, ở hiện tại đã kết thúc nhưng hậu quả/ kết quả do nó gây ra vẫn còn thể hiện trong hiện tại.
-
- E.g: It has been raining the whole afternoon and now, most of the streets are flooded.
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Khi có các trạng từ như:
For + khoảng thời gian |
My mother has been doing housework for 1 hour. |
Since + mốc thời gian |
Since I came, he has been playing video games. |
All + thời gian |
They have been working on the field all morning. |
For the whole + thời gian |
People in the party have been singing for the whole night. |
II. CẤU TRÚC
1. THỂ KHẲNG ĐỊNH (AFFIRMATION)
- CÔNG THỨC: S + have/has + been + V-ing
-
- E.g: It has been raining since last night.
- LƯU Ý:
-
- He/she/it/danh từ số ít + has
- I/you/we/they/danh từ số nhiều + have
2. THỂ PHỦ ĐỊNH (NEGATION)
- CÔNG THỨC: S + have/ has + not + been + V-ing
-
- E.g: I haven’t been studying English for 5 years.
3. THỂ NGHI VẤN (INTERROGATION)
- CÔNG THỨC: (WH) + have/ has + S + been + V-ing?
-
- E.g: Have you been waiting here for two hours?
- E.g: What have you been doing for the last 30 minutes?