- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- NGUYÊN TỬ
- BẢNG TUẦN HOÀN NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
- CÂN BẰNG HÓA HỌC
- ĐIỆN LI
- ĐIỆN PHÂN
- LIÊN KẾT HÓA HỌC
- PHẢN ỨNG HÓA HỌC
- HÓA HỌC VÔ CƠ
- HÓA HỌC HỮU CƠ
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
AXIT PHOTPHORIC
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Tồn tại ở dạng lỏng siro.
- Không màu, không mùi, không độc.
- Dễ tan trong nước và rượu.
II. TÍNH CHÁT HOÁ HỌC
1. LÀ AXIT TRUNG BÌNH
- Trong dung dịch H3PO4 PHÂN LI THUẬN NGHỊCH theo 3 nấc:
H3PO4 ↔ H+ + H2PO4-
H2PO4- ↔ H+ + HPO42-
HPO42- ↔ H+ + PO43-
- Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
- Tác dụng với oxit bazơ → muối + H2O
2H3PO4 + 3Na2O → 2Na3PO4 + 3H2O
- Tác dụng với bazơ → muối + H2O (tùy theo tỉ lệ phản ứng có thể tạo thành các muối khác nhau).
KOH + H3PO4 → KH2PO4 + H2O
2KOH + H3PO4 → K2HPO4 + 2H2O
3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O
- Tác dụng với kim loại đứng trước H2 → muối + H2
2H3PO4 + 3Mg → Mg3(PO4)2 + 3H2
- Tác dụng với muối → muối mới + axit mới
H3PO4 + 3AgNO3 → 3HNO3 + Ag3PO4
2. TÍNH OXI HOÁ - KHỬ
Trong H3PO4, P có mức oxi hóa +5 là mức oxi hóa cao nhất.
NHƯNG H3PO4 KHÔNG CÓ TÍNH OXI HÓA như HNO3.
VÌ nguyên tử P có bán kính LỚN HƠN so với bán kính của N.
=> Mật độ điện dương trên P nhỏ.
=> Khả năng nhận e kém.
3. CÁC PHẢN ỨNG DO TÁC DỤNG CỦA NHIỆT
2H3PO4 → H4P2O7 + H2O (200 – 2500C)
Axit điphotphoric
H4P2O7 → 2HPO3 + H2O (400 – 5000C)
Axit metaphotphoric
CHÚ Ý: Axit photphorơ H3PO3 là axit 2 lần axit tức là khi tác dụng với bazo chỉ tạo muối axit không tạo muối trung hòa.
III. ĐIỀU CHẾ
TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM | P + 5HNO3 đặc → H3PO4 + 5NO2 + H2O (t0) |
TRONG CÔNG NGHIỆP | Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc → 3CaSO4 + 2H3PO4 (t0) |
ĐỂ ĐIỀU CHẾ H3PO4 VỚI ĐỘ TINH KHIẾT CAO TA DÙNG SƠ ĐỒ: |
P → P2O5 → H3PO4 4P + 5O2 → 2P2O5 P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 |