- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- NGUYÊN TỬ
- BẢNG TUẦN HOÀN NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
- CÂN BẰNG HÓA HỌC
- ĐIỆN LI
- ĐIỆN PHÂN
- LIÊN KẾT HÓA HỌC
- PHẢN ỨNG HÓA HỌC
- HÓA HỌC VÔ CƠ
- HÓA HỌC HỮU CƠ
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC CÁCH GỌI TÊN
- Công thức hóa học: SO2
- Có các tên gọi khác nhau:
-
-
- Lưu huỳnh dioxit.
- Khí sunfurơ.
- Anhidrit sunfurơ.
-
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. LÀ CHẤT KHỬ
- SO2 là chất khử ( S+4 − 2e → S+6).
- Khi gặp chất oxi hóa mạnh như O2 , Cl2 , Br2 : khí SO2 đóng vai trò là chất khử.
2SO2 +O2 → 2SO2
SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
5SO2+ 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2 H2SO4
2. LÀ CHẤT OXI HOÁ
- SO2 là chất oxi hoá (S+4 + 4e → So) khi tác dụng chất khử mạnh.
SO2 + 2H2S → 2H2O + 3S
SO2 + Mg → MgO + S
3. LÀ MỘT OXIT AXIT
- Ngoài ra SO2 là một oxit axit
SO2 + NaOH → NaHSO3
SO2 + 2 NaOH → Na2SO3 + H2O
Nếu 1 < nNaOH : nSO2 <2 sản phẩm tạo 2 muối: x mol
NaHSO3 và y mol Na2SO3.