- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- NGUYÊN TỬ
- BẢNG TUẦN HOÀN NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
- CÂN BẰNG HÓA HỌC
- ĐIỆN LI
- ĐIỆN PHÂN
- LIÊN KẾT HÓA HỌC
- PHẢN ỨNG HÓA HỌC
- HÓA HỌC VÔ CƠ
- HÓA HỌC HỮU CƠ
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
DẠNG 2: BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ
-Tính khối lượng các nguyên tố:
-Tính thành phần % khối lượng các nguyên tố:
- Định lượng N:
- Định lượng O:
* Ghi chú:
- Nếu chất khí đo ở đkc (00C và 1atm):
- Nếu chất khí đo ở điều kiện không chuẩn:
P: Áp suất (atm) V: Thể tích (lít) R ≈0,082 |
-Xác định khối lượng mol:
- Dựa trên tỷ khối hơi:
Nếu B là không khí thì MB = 29
M = 29.dA/KK
- Dựa trên khối lượng riêng a(g/ml): Gọi V0 (lít) là thể tích mol của chất khí có khối lượng riêng a(g/ml) trong cùng điều kiện thì M = a.V0
- Dựa trên sự bay hơi:
Làm hóa hơi m(g) hợp chất hữu cơ thì thể tích nó chiếm V lít. Từ đó tính khối lượng của một thể tích mol (cùng đk) thì đó chính là M.
Hóa hơi Cùng điều kiện VA = VB => nA = nB