- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- NGUYÊN TỬ
- BẢNG TUẦN HOÀN NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
- CÂN BẰNG HÓA HỌC
- ĐIỆN LI
- ĐIỆN PHÂN
- LIÊN KẾT HÓA HỌC
- PHẢN ỨNG HÓA HỌC
- HÓA HỌC VÔ CƠ
- HÓA HỌC HỮU CƠ
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
DẠNG 1: SÁU CÁCH XÁC ĐỊNH PHÂN TỬ KHỐI CHẤT HỮU CƠ A
CÁCH 1 |
Nếu biết khối lượng mol MA và số mol nA ta có: MA = mA/nA |
CÁCH 2 |
Nếu biết khối lượng riêng (g/l) của khí bay hơi ở đktc (DA): MA=22,4.DA |
CÁCH 3 |
Nếu biết tỉ khối hơi của chất A so với chất B(dA/B) hay so với KK (dA/kk): Với VA = VB = VKK MA = dA/B.MB MA = dA/kk.29 |
CÁCH 4 |
Nếu biết khối lượng m (g) của 1 thể tích khí hơi VA (l) chất hữu cơ A, đo ở nhiệt độ T (0K), áp suất P (atm). Áp dụng phương trình Claperon - Mendeleep. pV = n.RT Với hằng số khí R = 0,082. Vì MA = mA/nA Nên MA = mART/pV |
CÁCH 5 |
Nếu biết tỉ lệ của 2 khí bay hơi A.B trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất: VA = k.VB => nkhí A = k.nkhí B mA/MA = k.mB/MBB => MA = mA.MB/k.mB LƯU Ý: Thường gặp trường hợp VA = VB nghĩa là k = 1.
VD. Biết khi hóa hơi 1,29g chất hữu cơ A có thể tích đúng bằng thể tích của 0,96 g khí oxi ở cùng điều kiện. Tìm phân tử khối của chất A MA = (1,29*32)/0.96 = 43 |
6 |
Dựa vào tính chất của phương trình hóa học có chất hữu cơ A. |