- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- NGUYÊN TỬ
- BẢNG TUẦN HOÀN NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
- CÂN BẰNG HÓA HỌC
- ĐIỆN LI
- ĐIỆN PHÂN
- LIÊN KẾT HÓA HỌC
- PHẢN ỨNG HÓA HỌC
- HÓA HỌC VÔ CƠ
- HÓA HỌC HỮU CƠ
- SINH HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
CÁC HIĐRÔXIT CỦA SẮT
I. SẮT II HIĐRÔXIT
- Là chất KẾT TỦA màu trắng xanh.
- Bị nhiệt phân
- NUNG Fe(OH)2 trong điều kiện KHÔNG CÓ không khí
Fe(OH)2 → FeO + H2O
- NUNG Fe(OH)2 trong KHÔNG KHÍ
4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O
- Tác dụng với axit KHÔNG có tính oxi hóa như (HCl, H2SO4) → muối sắt (II) và nước
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
- Tác dụng với axit HNO3, H2SO4 đặc
3Fe(OH)2 + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O
2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
- Tác dụng với các chất oxi hóa khác
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
II. SẮT III HIĐRÔXIT
- Là chất KẾT TỦA màu nâu đỏ.
- BỊ NHIỆT PHÂN
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
- Tác dụng với AXIT → muối sắt (III)
Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O