LÝ THUYẾT
WITH S
COLLOCATIONS WITH S-
SAVE
SAVE | |
Save money = set aside = put aside = put by | Để dành tiền. |
Save one's strength | Để dành sức. |
Save sb's life | Cứu mạng sống (sb). |
Save sb a seat | Dành 1 chỗ cho ai. |
Save sth to a disk | Ghi vào ổ cứng. |
Save oneself the trouble | Tránh được rắc rối. |
Save energy | Tiết kiệm năng lượng. |
Save space | Tiết kiệm không gian. |
Save time | Tiết kiệm thời gian. |
STANDARD
STANDARD | |
Set a standard | Lập ra 1 tiêu chuẩn. |
Meet/ Achieve/ Conform to/ Comply with standards | Đảm bảo tiêu chuẩn. |
Raise/ Improve standards | Nâng cao, cải thiện chất lượng. |
SUBJECT
SUBJECT | |
Bring up a subject | Đưa ra 1 đề tài, chủ đề. |
Cover/ Discuss/ Talk about/ Touch a subject | Đề cập, thảo luận 1 đề tài, chủ đề. |
Drop a subject | Ngừng nói về 1 đề tài, chủ đề. |
Get off a subject | Chán nói, bàn về 1 đề tài, chủ đề. |