QUANTIFIERS

ĐỊNH LƯỢNG TỪ

I. BẢNG ĐỊNH LƯỢNG TỪ

  WITH COUNTABLE NOUN WITH UNCOUNTABLE NOUN
NHIỀU

many

a large number of

a great number of

several

quite a few

a lot of, lots of, plenty of

much

a great deal of

a large amount of

a lot of, lots of, plenty of

NHIỀU HƠN

more

more

NHIỀU NHẤT

most 

most

ÍT

few (rất ít, hầu như không đủ - nghĩa phủ định)

little (rất ít, hầu như không đủ - nghĩa phủ định)

ÍT HƠN

fewer

less

ÍT NHẤT

fewest

least

VÀI/ CHÚT

a few (một vài, ít nhưng đủ - nghĩa khẳng định)

a couple of

some

a little (một vài, ít nhưng đủ - nghĩa khẳng định)

some

BẤT CỨ

any

any

TẤT CẢ

all

all

KHÔNG

no, none, not any

no, none, not any

 

II. CÁCH DÙNG

Theo nguyên tắc chung, chúng ta dùng many, much trong câu phủ định và câu nghi vấn và dùng a lot of, lots of trong câu khẳng định.

Trong lối văn trang trọng, đôi khi chúng ta có thể dùng many và much trong câu xác định. Trong hội thoại thân mật, a lot of cũng có thể dùng được trong câu phủ định nghi vấn.

E.g: Do you know many people here?

Khi trong câu xác định có các từ “very, too, so, as.” thì phải dùng “much, many” (Không được dùng a lot of, lots of, plenty of).

Chúng ta có thể sử dụng (a) few, (a) little thay thế cho 1 danh từ khi rõ ngữ cảnh.

E.g: Don't drink all the water, just drink a little.

 

Number

A number of + plural noun + plural verb = một số A number of people want to move out after 18.
The number of + plural noun + singular verb = sĩ số The number of visitors is twenty.

 

Phải thêm of cho từ ngữ chỉ số lượng nếu danh từ theo sau được xác định: 

  • my, your, his, their, Janice's...(some of his girlfriends)
  • this, that, these, those (many of these books)
  • the (most of the houses)

 Được tuỳ ý thêm of cho all và both nếu danh từ theo sau được xác định.

E.g: all (of) the students

III. GHI CHÚ THÊM

One...another một người/ vật...một người/ vật khác
One...the other người này/ vật này...người kia/ vật kia (2 đối tượng)
One...the others một người/ một vật...những người kia/ vật kia (nhiều đối tượng)
Some...others một số...số khác
another - others một người khác/ vật khác - những người khác/ những vật khác
every 2 days 2 ngày 1 lần
every other day - every other line cách ngày - cách dòng
many times = many a time nhiều lần
some persons - some person vài người - một người nào đó
one hundred people - hundreds of people  một trăm người - hàng trăm người
mostly - most/ almost all chủ yếu - hầu hết