COLLOCATIONS

COLLOCATIONS WITH A-

ADVICE

ADVICE
Follow/ Take/ Listen to/ Get on sb's advice. Nghe theo lời khuyên của ai.
Get/ Obtain/ Receive advice. Nhận lời khuyên.

 

COLLOCATIONS WITH B-

BREAK

BREAK
Break a contract Phá vỡ hợp đồng
Break a habit Phá vỡ 1 thói quen
Break a bone/ Break your arm Gãy xương/ gãy tay
Break a leg! Chúc may mắn!
Break a promise Phá vỡ lời hứa (thất hứa)
Break a record Phá kỉ lục
Break the ice Làm quen (phá vỡ bầu không khí ngượng ngùng)
Break one's heart Làm s.o đau khổ
Break the law Vi phạm luật
Break the rule Vi phạm nội quy
Break a tradition Phá vỡ truyền thống
Break a news Đưa tin tức khẩn (tin xấu,...)
Break deadlock Không đắn đo, do dự
Break silence Phá vỡ sự im lặng
Break free Giải phóng, tháo gỡ, sổ lồng,...
Break even Hoà vốn
Break loose Thoát khỏi sự kiềm chế, sổ lồng,...
Break the mold Thoát khỏi lối mòn
Break ground Động thổ, khởi công,...
Break new ground Cải tiến,thiết lập kỉ lục mới, làm người tiên phong, tiên phong,...

 

BILL

BILL
Pay/ Settle/ Pick up a bill. Thanh toán 1 hóa đơn.
Be landed with/ Face a bill. Chịu 1 hóa đơn.
An unpaid bill. Một hóa đơn chưa thanh toán.

 

COLLOCATIONS WITH C-

CATCH

CATCH
Catch a ball Bắt bóng.
Catch a cold/ a chill/ the flu Bị ốm/ cảm lạnh/ cúm.
Catch one's at a bad time Bắt chuyện/ bàn công việc với ai khi người đó không rảnh.
Catch a movie Đón xem 1 bộ phim.
Catch a train/ a bus Bắt xe/ tàu/ xe buýt.
Catch (on) fire Bắt lửa.
Catch one's breath Lấy hơi (ngừng lại hít thở sau 1 hoạt động thể chất).
Catch sight of Bắt gặp bóng dáng.
Catch a croock/ a thief Tóm 1 kẻ lừa đảo/ ăn trộm.
Catch sb's red - handed/ one's in the art Bắt quả tang.
Catch sb's eye/ attention Thu hút sự chú ý.
Catch a glimpse of Thoáng thấy.
Catch one's in a lie Phát hiện sb nói dối.
Catch you latter! Hẹn gặp bạn sau!
Catch basin Bồn chứa nước, lưu vực,...

 

COME

COME
Come close Đến gần.
Come complete with Đến với đầy đủ (dùng cho thân máy đi chung với đầy đủ phụ kiện).
Come first/ last Đến trước hoặc ưu tiên/ đến cuối cùng.
Come into view Xuất hiện trong tầm mắt.
Come to an end Đi đến kết thúc.
Come right back Trở lại ngay.
Come prepared Đến có chuẩn bị.
Come early/ late/ on time Đến sớm/ trễ/ đúng giờ.
Come to a decision Đi đến quyết định.
Come to a standstill Đi đến 1 bế tắc/ ngưng trệ (kẹt xe).
Come to terms with sb/ sth Đạt thỏa thuận với ai/ với điều kiện gì.
Come under attack Bị tấn công.

 

CAREER

CAREER
At the height/ peak of one's career Ở đỉnh cao sự nghiệp.
Embark on a career Dấn thân vào 1 nghề.
Have a career in Có sự nghiệp trong lĩnh vực.
Climb the career ladder Sự nghiệp thăng tiến.
Week/ Ruin one's career Hủy hoại sự nghiệp của ai đó.
A promissing/ briliant career Sự nghiệp đầy hứa hẹn.

 

CHANCE

CHANCE
Get/ Have a chance Có cơ hội.
Give/ Offer/ Provide a chance Tạo cơ hội.
Jump at/ Seize/ Grab a chance Nắm lấy cơ hội.
Not stand a chance of doing sth Không có khả năng làm gì.
Sheer/ Pure chance Sự tình cờ hoàn hảo.
Good/ Fair/ High/ Strong chance Khả năng cao.
Minimal/ Slight/ Little chance Khả năng thấp.

 

COLLOCATIONS WITH D-

DO

DO
Do an assignment Làm nhiệm vụ được giao
Do a job Làm 1 công việc
Do business (with) Kinh doanh
Do one's best Cố gắng hết mình
Do one's hair Làm tóc
Do one's duty Làm nghĩa vụ
Do someone a favour Làm giúp ai điều gì
Do your makeup Trang điểm
Do a crossword Chơi ô chữ
Do a course Theo học 1 khóa học
Do an experiment Lam thí nghiệm
Do the cooking Nấu ăn
Do the dishes Rửa bát
Do the shopping Mua sắm
Do the housework Làm việc nhà
Do the right thing Làm việc đúng đắn
Do the paperwork Làm công việc liên quan đến giấy tờ, tài liệu, văn thư
Do the math

Giải phép toán

=> Tìm hiểu, làm rõ, phân tích thông tin đưa ra kết luận

Do well Làm tốt lắm!
Do wrong Làm sai
Do without Làm mà không có...
Do wonders/ miracles Mang lại kết quả kì diệu
Do damage Gây thiệt hại
Do nothing Không làm gì cả
Do research Nghiên cứu
Do history Học lịch sử
Do (sb) good Bổ ích
Do (sb) harm/ Do harm to Gây hại
Do justice to sb = Do sb's justice Đánh giá đúng, đối xử công bằng, thừa nhận giá trị của ai đó

 

DEMAND

DEMAND
Meet/ Satisfy/ Cope with a demand Đáp ứng/ thỏa mãn nhu cầu.
Increase/ Boost/ Stimulate demand Tăng nhu cầu.
Big/ Huge/ Great/ Considerable/ Enormous/ Strong demand Nhu cầu lớn.

 

DIFFERENCE

DIFFERENCE
Make a difference Tạo sự khác biệt.
Make all the difference Thay đổi lớn.
Tell the difference Phân biệt.
Feel/ Know/ Notice/ See/ Perceive the difference Nhận thức sự khác biệt.
Considerable/ Enormous/ Major/ Profound/ dramatic/ sharp difference Sự khác biệt đáng kể.
With a difference Đặc biệt khác thường.

 

DIFFICULTY

DIFFICULTY
Have/ Experience/ Encounter/ Face/ Get into/ Run into difficulties Gặp khó khăn.
Do sth with/ without difficulty Làm gì một cách khó khăn/ dễ dàng.
Solve/ Cope with/ Deal with difficulties Giải quyết vấn đề.
Overcome/ surmount difficulties Giải quyết khó khăn.
Great/ Considerable/ Enormous/ Serious difficulty Khó khăn lớn.

 

COLLOCATIONS WITH F-

FAULT

FAULT
Find/ Locate/ Identify/ Discover fault Tìm lỗi.
Correct/ Fix/ Repair/ Recify a fault Sửa chữa lỗi lầm.
Be all/ Entirely one's own fault Hoàn toàn do lỗi của ai đó.
Be hardly one's own fault Hầu như không phải lỗi của ai đó.
At fault Chịu trách nhiệm về một sai lầm.

 

FAVOUR

FAVOUR
Do sb a favour Làm giúp ai điều gì.
Ask a favour Hỏi xin 1 ân huệ.
Own sb a favour Mang ơn ai.
Return a favour Đáp lại 1 ân huệ.
Find/ Gain/ Win a favour Có được sự ủng hộ.
In a favour of sth Ủng hộ, tán thành cái gì.

 

COLLOCATIONS WITH G-

GET

GET
Get a job Xin việc.
Get home Trở về nhà.
Get divorced Ly dị.
Get ready Sẵn sàng.
Get started Bắt đầu.
Get lost Đi lạc.
Get angry Nổi nóng.
Get upset Khó chịu.
Get worried Bị lo lắng.
Get married Kết hôn.
Get pregnant Mang thai.
Get permission Xin phép.
Get frightened Bi khiếp sợ.
Get the message Đã hiểu, đã tiếp nhận được tin.
Get the impression (of/ that) Có ấn tượng, có cảm giác như.
Get wet/ soaked (to the skin) Ướt sũng.

 

GO

GO
Go aboard/ overseas Đi nước ngoài.
Go astray Đi lạc, lạc lối, thất lạc.
Go bankrupt Phá sản.
Go bald Bị hói đầu.
Go blind/ deaf Bị mù - không biết đúng sai/ bị điếc.
Go crazy/ mad Phát điên.
Go missing Mất tích, thất lạc.
Go online Lên mạng.
Go on foot Đi bộ.
Go out of business Làm ăn thua lỗ => Đóng cửa.
Go sailling Đi thuyền.
Go to war Đánh nhau, tranh giành.

 

COLLOCATIONS WITH H-

HAVE

HAVE
Have a baby Có con.
Have a headache Bị đau đầu/ bị làm phiền.
Have an operation Bị giải phẫu.
Have a party Tổ chức tiệc tùng.
Have fun Vui vẻ, vui chơi.
Have a break Nghỉ giải lao.
Have a breakfast/ lunch/ dinner Ăn sáng/ trưa/ tối.
Have a drink Uống rượu.
Have a problem Gặp rắc rối, vấn đề trở ngại.
Have a good time Tận hưởng, đi chơi vui vẻ.
Have a relationship Có quan hệ tình cảm.
Have difficulty (in) + V-ing Gặp khó khăn khi làm ...
Have a great admiration for sb Rất cuồng mộ ai đó.
Have a go/ try Thử.
Have (no) sympathy Thông cảm.

 

HABIT

HABIT
Be in/ Have the habit Có thói quen.
Form/ Get into/ Fall into/ Make/ Develop/ Acquire a habit Hình thành thói quen.
Change a habit Thay đổi 1 thói quen.
Break/ Give up/ Get out of a habit Từ bỏ 1 thói quen.
By habit Do thói quen.
Out of habit Vì thói quen.

 

COLLOCATIONS WITH K-

KEEP

KEEP
Keep a diary Giữ nhật kí.
Keep an appointment Giữ 1 cái hẹn.
Keep calm Giữ bình tĩnh.
Keep a secret Giữ bí mật.
Keep control Giữ kiểm soát.
Keep a promise Giữ lời hứa.
Keep quiet Giữ im lặng.
Keep in touch (with sb) Giữ liên lạc (với ai).
Keep the change Giữ tiền thối/ tiền lẻ.

 

COLLOCATIONS WITH M-

MAKE

MAKE
Make an appointment Sắp xếp 1 cuộc hẹn.
Make an attempt/ effort Nỗ lực, cố gắng.
Make an announcement Thông báo.
Make an excuse Viện cớ.
Make a cake Làm bánh.
Make a call Gọi điện thoại.
Make a connection Kết nối.
Make a contribution Đóng góp vào.
Make a comparison So sánh.
Make a complaint Phàn nàn.
Make a comment Nhận xét.
Make a choice Chọn lựa.
Make changes Thay đổi.
Make a difference/ distinction Tạo sự khác biệt.
Make a discovery Khám phá.
Make a decision = Make up one's mind Quyết định.
Make a phone call Gọi điện thoại.
Make a promise Hứa hẹn.
make a profit Thu lại lợi nhuận.
Make a plan Lập kế hoạch.
Make progress Tiến bộ.
Make preparations for Chuẩn bị cho.
Make space for/ room for Nhường chỗ cho.
Make a start Khởi hành.
Make a suggestion Đề nghĩ.
Make a speech Đọc bài diễn văn.
Make a mess Làm lộn xộn.
Make a mistake Mắc sai phạm.
Make money Kiếm tiền.
Make a law Thông qua đạo luật.
Make a list Lập ra 1 danh sách.
Make the bed Dọn giường.
Make use of Sử dụng, tận dụng.
Make a will Lập di chúc.
Make noise Làm ồn ào.
Make trouble Gây rắc rối, phiền phức.

 

MEASURE

MEASURE
Adopt/ Take/ Implement/ Impose/ Introduce a measure Áp dụng 1 giải pháp.
Appropriate/ Effective/ Necessary/ Practical measure Giải pháp hiệu quả.
Short - term/ Temporary measure Giải pháp tạm thời.

 

COLLOCATIONS WITH O-

OCCUPATION

OCCUPATION
Follow/ Take up an occupation Theo 1 nghề.
Choose an occupation Chọn 1 nghề.
Give up one's occupation Bỏ nghề.

 

OPPORTUNITY

OPPORTUNITY
Have/ Find/ Get an opportunity Có/ Tìm được 1 cơ hội.
Have ample/ considerable/ plenty of opportunity Có nhiều cơ hội.
Have little/ limited/ not much opportunity Có ít cơ hội.
A good/ great/ wonderful/ golden opportunity Có cơ hội tốt.

 

COLLOCATIONS WITH P- 

PAY

PAY
Pay a fine Nộp tiền phạt.
Pay a visit (to sb) Đến thăm (ai).
Pay a compliment Khen tặng.
Pay attention (to) Chú ý đến.
Pay the bill Thanh toán hóa đơn, chi phí.
Pay the price (for sth) Trả giá đắt (cho 1 hành vi nào đó).
Pay by credit card/ cheque Thanh toán bằng thẻ/ chi phiếu.
Pay (in) cash Thanh toán bằng tiền mặt.
Pay tribute to Bày tỏ lòng kính trọng.
Pay interest Trả tiền lời, lãi.

 

PROBLEM

PROBLEM
Encounter/ Be faced with/ Confront/ Be confronted with a problem Gặp phải vấn đề.
Solve/ Deal with/ Clear up/ Overcome a problem Giải quyết vấn đề.
Big/ Great/ Serious/ Acute problem Vấn đề nghiêm trọng.

 

POPULARITY

POPULARITY
Gain/ Grow/ Enjoy popularity Ngày càng được ưa thích.
At the peak of sb's popularity Ở đỉnh cao của sự nổi riếng.
An increase/ A rise in popularity Sự ưa chuộng gia tăng.
A decline/ Drop in popularity Sự nổi tiếng giảm.

 

COLLOCATIONS WITH R-

RELATIONSHIP

RELATIONSHIP
Have/ Enjoy a close/ good relationship Có mỗi quan hệ tốt đẹp.
Build (up)/ Develop/ Establish/ Foster a relationship Xây dựng mối quan hệ.
Improve/ Strengthen a relationship Cải thiện 1mối quan hệ.

 

COLLOCATIONS WITH S-

SAVE

SAVE
Save money = set aside = put aside = put by Để dành tiền.
Save one's strength Để dành sức.
Save sb's life Cứu mạng sống (sb).
Save sb a seat Dành 1 chỗ cho ai.
Save sth to a disk Ghi vào ổ cứng.
Save oneself the trouble Tránh được rắc rối.
Save energy Tiết kiệm năng lượng.
Save space Tiết kiệm không gian.
Save time Tiết kiệm thời gian.

 

STANDARD

STANDARD
Set a standard Lập ra 1 tiêu chuẩn.
Meet/ Achieve/ Conform to/ Comply with standards Đảm bảo tiêu chuẩn.
Raise/ Improve standards Nâng cao, cải thiện chất lượng.

 

SUBJECT

SUBJECT
Bring up a subject Đưa ra 1 đề tài, chủ đề.
Cover/ Discuss/ Talk about/ Touch a subject Đề cập, thảo luận 1 đề tài, chủ đề.
Drop a subject Ngừng nói về 1 đề tài, chủ đề.
Get off a subject Chán nói, bàn về 1 đề tài, chủ đề.

 

COLLOCATIONS WITH T-

TAKE

TAKE
Take a break/ a rest Nghỉ giải lao/ nghỉ ngơi.
Take a chance Bắt lấy cơ hội.
Take a look Xem xét, nhìn.
Take a taxi Bắt taxi.
Take a seat/ sb's place Ngồi vào/ thế chỗ.
Take a pity on sb Thông cảm cho ai đó.
Take a view/ attitude Có quan điểm/ thái độ.
Take an exam Đi thi.
Take place Diễn ra, xảy ra.
Take part in Tham gia.
Take offence Phật ý, thất vọng.
Take notes Ghi chú.
Take effect Có hiệu lực.
Take interest in Quan tâm đến.
Take power/ office Nhận chức.
Take advantage of sth Tận dụng cái gì.
Take notice of sth Chú ý đến cái gì.
Take responsibility for Chịu trách nhiệm.
Take sth as a compliment Xem sth như lời khen.
Take sth as an insult Xem sth như lời sỉ nhục.
Take sb's temperature Đo nhiệt độ ai đó.
Take sb/ sth for granted Xem ai/ cái gì là điều hiển nhiên.

 

TIME

TIME
Spend time doing sth Dành thời gian để làm gì.
Take sb time to do sth Mất thời gian để làm gì.
Find/ Make time to do sth Có thời gian để làm gì.
Kill/ Pass time Giết thời gian.
Time + pass/ go by/ elapse Thời gian trôi qua.

 

TITLE

TITLE
Hold a title Giữ 1 danh hiệu.
Defend/ Retain a title Bảo vệ/ duy trì 1 danh hiệu.
Lose a title Mất 1 danh hiệu.
Award/ Below/ Confer a title Ban 1 danh hiệu.
Under a/ the title Với tựa đề.

 

TROUBLE

TROUBLE
Bring/ Cause/ Give sb trouble Gây phiền cho ai.
Take the trouble to do sth Nhọc công làm gì.
Have trouble with sth Gặp rắc rối với cái gì.
Run into/ Get into trouble Gặp rắc rối.