- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- SINH HỌC
- PHẦN IV: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
- PHẦN V : DI TRUYỀN HỌC
- PHẦN VI: TIẾN HÓA
- PHẦN VII: SINH THÁI HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI 2
Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
CÂU 1
Quá trình phiên mã tạo ra?
A |
tARN; mARN. |
B |
mARN; rARN. |
C |
tARN; rARN. |
D |
tARN; mARN; rARN. |
D.
Quá trình phiên mã tạo ra tARN; mARN; rARN.
CÂU 2
Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây KHÔNG xảy ra trong nhân tế bào?
A |
Nhân đôi nhiễm sắc thể. |
B |
Tổng hợp chuỗi pôlipeptit. |
C |
Tổng hợp ARN. |
D |
Nhân đôi ADN. |
B.
Ở sinh vật nhân thực, tổng hợp chuỗi pôlipeptit KHÔNG xảy ra trong nhân tế bào.
CÂU 3
Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là?
A |
rARN. |
B |
tARN. |
C |
ADN. |
D |
mARN. |
B.
Trong quá trình dịch mã, tARN có chức năng vận chuyển axit amin.
CÂU 4
Trong phân tử mARN KHÔNG có loại đơn phân nào sau đây?
A |
Xitôzin. |
B |
Uraxin. |
C |
Timin. |
D |
Ađênin. |
C.
Trong phân tử mARN KHÔNG có loại đơn phân Timin.
CÂU 5
Đơn phân của prôtêin là?
A |
axit béo. |
B |
nuclêôtit. |
C |
nuclêôxôm. |
D |
axit amin. |
D.
Đơn phân của prôtêin là axit amin.
CÂU 6
Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều?
A |
5’ đến 3’. |
B |
3’ đến 5’. |
C |
Ngược chiều mạch khuôn. |
D |
2 chiều ngược nhau. |
A.
Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều 5’ đến 3’.
CÂU 7
Các axit amin trong chuỗi pôlipeptit được nối với nhau bằng liên kết?
A |
peptit. |
B |
phôtphodieste. |
C |
hidrô. |
D |
ion. |
A.
Các axit amin trong chuỗi pôlipeptit được nối với nhau bằng liên kết peptit.
CÂU 8
Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây CHỈ diễn ra ở tế bào chất?
A |
Phiên mã tổng hợp tARN. |
B |
Nhân đôi ADN. |
C |
Dịch mã. |
D |
Phiên mã tổng hợp mARN. |
C.
Ở tế bào nhân thực, dịch mã CHỈ diễn ra ở tế bào chất.
CÂU 9
Trình tự nào thích hợp của các ribônuclêôtit được tổng hợp từ một gen có đoạn mạch khuôn là A G X T T A G X A?
A |
A G X U U A G X A. |
B |
U X G A A U X G U. |
C |
T X G A A T X G T. |
D |
A G X T T A G X A . |
B.
U X G A A U X G U.
CÂU 10
Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
1 |
Bắt đầu bằng axit amin Met. |
2 |
Bắt đầu bằng axit amin foocmin - Met. |
3 |
Có Met ở vị trí đầu tiên bị cắt bởi enzim. |
4 |
Có bộ ba UAA. |
Đáp án đúng là?
A. 1,2 | B. 1,3 | C. 1,4 | D. 2,3 |
B. 1,3
Các protein ở tế bào nhân thực đều có axit amin mở đầu là Met.
Tuy nhiên trong quá trình cải biến từ chuỗi polipeptide để thành protein trưởng thành thì axit amin Met bị cắt bỏ bởi enzim đặc hiệu.
CÂU 11
Khi nói về ARN, phát biểu nào sau đây SAI?
A |
ARN được tổng hợp dựa trên mạch gốc của gen. |
B |
ARN tham gia vào quá trình dịch mã. |
C |
Ở tế bào nhân thực, ARN chỉ tồn tại trong nhân tế bào. |
D |
ARN được cấu tạo bởi 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X. |
C.
Vì ở tế bào sinh vật nhân thực, ARN tồn tại trong nhân tế bào và trong tế bào chất.
CÂU 12
Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
A |
Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza. |
B |
Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm. |
C |
Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’. |
D |
Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. |
C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
A SAI, vì enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ARN pôlimeraza.
B SAI, vì trong quá trình phiên mã không có sự tham gia của ribôxôm.
D SAI, vì quá trình phiên mã không diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
CÂU 13
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu ĐÚNG?
I |
Mã bộ ba mở đầu trên mARN là UAG. |
II |
Axit amin mêtiônin được mã hóa bởi mã bộ ba AUG. |
III |
Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã diễn ra trong nhân tế bào. |
IV |
Bộ ba kết thúc trên mARN là UAG, UGA, UGG. |
A. 4 | B. 3 | C. 1 | D. 2 |
C. (II) - Axit amin mêtiônin được mã hóa bởi mã bộ ba AUG. (ĐÚNG)
- (I) - SAI, vì mã bộ ba mở đầu trên mARN là AUG.
- (III) - SAI, vì ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã diễn ra trong tế bào chất.
- (IV) - SAI, vì bộ ba kết thúc trên mARN là UAA, UAG, UGA.
CÂU 14
Bản chất của mối quan hệ ADN – ARN – Prôtêin là?
A |
Trình tự các cặp nuclêôtit → trình tự các ribônuclêôtit → trình tự các axit amin. |
B |
Trình tự các nuclêôtit → trình tự các ribônuclêôtit → trình tự các axit amin. |
C |
Trình tự các bộ ba mã gốc → trình tự các bộ ba mã sao → trình tự các axit amin. |
D |
Trình tự nuclêôtit mạch bổ sung → trình tự ribônuclêôtit → trình tự axit amin. |
C.
Bản chất của mối quan hệ ADN – ARN – Prôtêin là:
Trình tự các bộ ba mã gốc → trình tự các bộ ba mã sao → trình tự các axit amin.
CÂU 15
Quá trình dịch mã kết thúc khi nào?
A |
Ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu phần lớn và bé. |
B |
Ribôxôm di chuyển đến mã bộ ba AUG. |
C |
Ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA. |
D |
Ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG. |
C.
Quá trình dịch mã kết thúc khi Ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.
CÂU 16
Pôliribôxôm có vai trò gì?
A |
Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục. |
B |
Làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin cùng loại. |
C |
Làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin khác loại. |
D |
Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác. |
B.
Pôliribôxôm có vai trò làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin cùng loại.
CÂU 17
Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'AGX5'.
Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là?
A |
5'UXG3'. |
B |
5'GXU3'. |
C |
5'XGU3'. |
D |
5'GXT3'. |
A. 5'UXG3'
CÂU 18
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
I |
Hoạt động của mARN có thể kéo dài qua nhiều thế hệ tế bào. |
II |
mARN mang thông tin cho việc tổng hợp một loại polipeptit và có thời gian tồn tại trong tế bào tương đối ngắn. |
III |
rARN kết hợp với protein đặc hiệu để tổng hợp nên sợi nhiễm sắc. |
IV |
tARN vận chuyển axit amin. |
V |
Một tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin. |
A. I, III | B. II, V | C. II, IV | D. III, IV |
C. II, IV (ĐÚNG).
(I) - SAI, vì hoạt động của mARN có thể kéo dài trong 1 tế bào, sau khi kết thúc quá trình phiên mã của tế bào, phân tử mARN bị thủy phân.
(III) - SAI, vì rARN kết hợp với protein đặc hiệu để hình thành Riboxom.
(V) - SAI, vì 1 tARN chỉ có thể vận chuyển 1 axit amin.
CÂU 19
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
I |
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G. |
II |
Loại ARN mang mã sao (côđon) là mARN. |
III |
Loại ARN mang mã đối (anticôđon) là tARN. |
IV |
Sự tổng hợp ARN được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen. |
A. I, II, III | B. II, III, IV | C. I, II, IV | D. I, III, IV |
A. I, II, III (ĐÚNG)
(IV)- SAI, vì Sự tổng hợp ARN được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung dựa trên mạch mã gốc của gen.
CÂU 20
Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây ĐÚNG?
I |
Các gen trong một tế bào luôn có số lần phiên mã bằng nhau. |
II |
Quá trình phiên mã luôn diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN. |
III |
Thông tin di truyền trong ADN được truyền từ tế bào này sang tế bào khác nhờ cơ chế nhân đôi ADN. |
IV |
Quá trình dịch mã có sự tham gia của mARN, tARN và ribôxôm. |
A. 4 | B. 3 | C. 1 | D. 2 |
D. III, IV (ĐÚNG)
(I) - SAI, vì các gen trong 1 tế bào có số lần phiên mã không giống nhau, thậm chí có rất nhiều gen không bao giờ có phiên mã.
(II) - SAI, vì quá trình nhân đôi chỉ xảy ra 1 lần trong mỗi chu kì tế bào, quá trình phiên mã xảy ra nhiều lần trong 1 chu kì tế bào.
Trong cùng 1 tế bào, các gen trong nhân có số lần nhân đôi bằng nhau. Vì khi tế bào phân chia, tất cả ADN và NST đều thực hiện nhân đôi. Tế bào nguyên phân K lần thì các ADN và NST nhân đôi bấy nhiêu lần.
Các gen có số lần phiên mã khác nhau. Vì sự phiên mã của gen phụ thuộc vào chức năng hoạt động của gen. Vì thế, trong cùng 1 tế bào, có gen thường xuyên phiên mã những cũng có gen không phiên mã.
Vì thế, các gen trong tế bào có số lần nhân đôi như nhau dù nó có cùng hay khác cặp NST và có số lần phiên mã thường khác nhau.