- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- SINH HỌC
- PHẦN IV: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
- PHẦN V : DI TRUYỀN HỌC
- Chương 1: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
- Chương 2: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
- Chương 3: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
- Chương 4: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
- Chương 5: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
- CÁC DẠNG TOÁN DI TRUYỀN HỌC
- 1. ADN VÀ CƠ CHẾ NHÂN ĐÔI
- 2. ARN VÀ CƠ CHẾ PHIÊN MÃ
- 3. PROTEIN VÀ CƠ CHẾ DỊCH MÃ
- 4. ĐỘT BIẾN GEN
- 5. ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ
- 6. CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN MENĐEN
- 7. QUY LUẬT TƯƠNG TÁC GEN
- 8. LIÊN KẾT GEN - HOÁN VỊ GEN
- 9. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN
- 10. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
- 11. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
- PHẦN VI: TIẾN HÓA
- PHẦN VII: SINH THÁI HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
CÁC DẠNG TOÁN DI TRUYỀN HỌC
KIẾN THỨC CẦN NẮM
Dạng 1 ADN VÀ CƠ CHẾ NHÂN ĐÔI |
|
1. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại Nu của gen Xét trên 1 mạch đơn của gen. Xét trên 2 mạch của gen. |
7. Tính số liên kết hydro (H) Số liên kết hydro trong gen. Số liên kết hydro bị phá vỡ sau k lần nhân đôi. Số liên kết hydro hình thành. |
2. Tính tỉ lệ % từng loại Nu của gen |
8. Số gen con |
3. Tính chiều dài của gen (L) |
9. Số gen con mới hoàn toàn |
4. Tính tổng số Nu của gen |
10. Số Nu môi trường cung cấp khi gen nhân đôi k lần |
5. Số vòng xoắn (C) |
11. Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp khi gen nhân đôi k lần |
6. Khối lượng gen (M) |
12. Tính số liên kết cộng hóa trị |
Dạng 2 ARN VÀ CƠ CHẾ PHIÊN MÃ |
|
1. Số nucleotit của phân tử mARN (rN) |
6. Tính số liên kết cộng hóa trị Số liên kết cộng hóa trị giữa các nu. Số liên kết cộng hóa trị trong phân tử mARN. |
2. Tỉ lệ % mỗi loại nu trên mARN |
7. Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã khi gen phiên mã p lần |
3. Tính số lượng và tỉ lệ % mỗi loại nu của gen |
8. Số phân tử ARN được phiên mã từ 1 gen |
4. Tính khối lượng phân tử mARN |
9. Số liên kết H bị phá vỡ |
5. Tính chiều dài phân tử mARN |
10. Số liên kết cộng hoá trị hình thành |
Dạng 3. PROTEIN VÀ CƠ CHẾ DỊCH MÃ |
4. Tính số liên kết peptit trên 1 chuỗi polypeptit Số liên kết peptit được hình thành. Số liên kết peptit trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh. |
1. Tính số bộ ba |
5. Khối lượng nước |
2. Tính số axit amin Số aa môi trường cung cấp. Số aa trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh. |
6. Khối lượng 1 prôtêin |
3. Số phân tử nước được giải phóng |
7. Chiều dài 1 prôtêin |
Dạng 4 ĐỘT BIẾN GEN |
3. Số nu mỗi loại |
1. Dạng đột biến Mất 1 cặp nu - Thêm 1 cặp nu - Thay thế 1 cặp nu. |
4. Chiều dài (L) - Tổng nu (N) |
2. Liên kết hidro |
5. axit amin |
Dạng 5 ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ |
1. Tính số NST |
2. Tính số dạng thể đột biến Số dạng lệch bội đơn khác nhau. Số dạng lệch bội kép khác nhau. |
|
3. Viết giao tử |
Dạng 6 CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN MENĐEN |
5. Số kiểu gen |
1. Tính số loại giao tử |
6. Tỉ lệ kiểu gen |
2. Viết giao tử |
7. Số kiểu hình |
3. Tỉ lệ giao tử |
8. Tỉ lệ kiểu hình |
4. Số kiểu tổ hợp |
9. Số phép lai TH có gen nằm trên NST giới tính. TH gen nằm trên NST thường. |
Dạng 7 QUY LUẬT TƯƠNG TÁC GEN |
1. Tỉ lệ của các kiểu tương tác đặc trưng: Kiểu tương tác. Kiểu hình ở đời con. Qui ước gen. |
2. Xác suất trong bài toán cộng gộp (chỉ áp dụng cho bài toán tự thụ của các cặp dị hợp) |
Dạng 8 LIÊN KẾT GEN - HOÁN VỊ GEN |
1. Liên kết gen hoàn toàn Kiểu gen đồng hợp. Kiểu gen dị hợp. Tế bào có nhiều cặp NST (nhiều nhóm gen liên kết) |
2. Hoán vị gen Dị hợp 2 cặp gen. Dị hợp 3 cặp gen. Tỉ lệ mỗi loại giao tử liên kết. Tỉ lệ mỗi loại giao tử hoán vị. Phép lai phân tích. |
|
3. Xác định tỉ lệ kiểu hình khi lai 2 cá thể dị hợp 2 cặp gen trong trường hợp liên kết gen (LK gen hoàn toàn hoặc HV gen 1 giới hoặc HV gen cả 2 giới) |
Dạng 9 DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN |
Kết quả lai thuận nghịch Gen trên NST X. Gen trên NST Y. |
Dạng 10 DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ |
1. Tính tần số alen và tần số kiểu gen |
2. Tính tần số alen theo tần số (tỉ lệ) kiểu gen của quần thể |
|
3. Tính tỉ lệ kiểu gen của quần thể tự phối |
|
4. Tính tỉ lệ kiểu gen của quần thể ngẫu phối |
Dạng 11 DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI |
1. Di truyền học người |
2. Các bước giải bài tập phả hệ |