CÁC DẠNG TOÁN DI TRUYỀN HỌC

 

KIẾN THỨC CẦN NẮM

Dạng 1

ADN VÀ CƠ CHẾ NHÂN ĐÔI

1. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại Nu của gen

Xét trên 1 mạch đơn của gen.

Xét trên 2 mạch của gen.

7. Tính số liên kết hydro (H)

Số liên kết hydro trong gen.

Số liên kết hydro bị phá vỡ sau k lần nhân đôi.

Số liên kết hydro hình thành.

2. Tính tỉ lệ % từng loại Nu của gen

8. Số gen con

3. Tính chiều dài của gen (L)

9. Số gen con mới hoàn toàn

4. Tính tổng số Nu của gen

10. Số Nu môi trường cung cấp khi gen nhân đôi k lần

5. Số vòng xoắn (C)

11. Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp khi gen nhân đôi k lần

6. Khối lượng gen (M)

12. Tính số liên kết cộng hóa trị

 

Dạng 2 

ARN VÀ CƠ CHẾ PHIÊN MÃ

1. Số nucleotit của phân tử mARN (rN)

6. Tính số liên kết cộng hóa trị

Số liên kết cộng hóa trị giữa các nu.

Số liên kết cộng hóa trị trong phân tử mARN.

2. Tỉ lệ % mỗi loại nu trên mARN

7. Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã khi gen phiên mã p lần

3. Tính số lượng và tỉ lệ % mỗi loại nu của gen

8. Số phân tử ARN được phiên mã từ 1 gen

4. Tính khối lượng phân tử mARN

9. Số liên kết H bị phá vỡ

5. Tính chiều dài phân tử mARN

10. Số liên kết cộng hoá trị hình thành

 

Dạng 3.

PROTEIN VÀ CƠ CHẾ DỊCH MÃ

4. Tính số liên kết peptit trên 1 chuỗi polypeptit

Số liên kết peptit được hình thành.

Số liên kết peptit trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh.

1. Tính số bộ ba

5. Khối lượng nước

2. Tính số axit amin

Số aa môi trường cung cấp.

Số aa trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh.

6. Khối lượng  1 prôtêin

3. Số phân tử nước được giải phóng

7. Chiều dài 1 prôtêin

 

Dạng 4

ĐỘT BIẾN GEN

3. Số nu mỗi loại

1. Dạng đột biến

Mất 1 cặp nu - Thêm 1 cặp nu - Thay thế 1 cặp nu.

4. Chiều dài (L) - Tổng nu (N)

2. Liên kết hidro

5. axit amin

 

Dạng 5

ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ

1. Tính số NST

2. Tính số dạng thể đột biến

Số dạng lệch bội đơn khác nhau.

Số dạng lệch bội kép khác nhau.

3. Viết giao tử

 

Dạng 6

CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN MENĐEN

5. Số kiểu gen

1. Tính số loại giao tử

6. Tỉ lệ kiểu gen

2. Viết giao tử

7. Số kiểu hình

3. Tỉ lệ giao tử

8. Tỉ lệ kiểu hình

4. Số kiểu tổ hợp

9. Số phép lai

TH có gen nằm trên NST giới tính.

TH gen nằm trên NST thường.

 

Dạng 7

QUY LUẬT TƯƠNG TÁC GEN

1. Tỉ lệ của các kiểu tương tác đặc trưng:

Kiểu tương tác.

Kiểu hình ở đời con.

Qui ước gen.

2. Xác suất trong bài toán cộng gộp

(chỉ áp dụng cho bài toán tự thụ của các cặp dị hợp)

 

Dạng 8

LIÊN KẾT GEN - HOÁN VỊ GEN

1. Liên kết gen hoàn toàn

Kiểu gen đồng hợp.

Kiểu gen dị hợp.

Tế bào có nhiều cặp NST (nhiều nhóm gen liên kết)

2. Hoán vị gen

Dị hợp 2 cặp gen.

Dị hợp 3 cặp gen.

Tỉ lệ mỗi loại giao tử liên kết.

Tỉ lệ mỗi loại giao tử hoán vị.

Phép lai phân tích.

3. Xác định tỉ lệ kiểu hình khi lai 2 cá thể dị hợp 2 cặp gen trong trường hợp liên kết gen

(LK gen hoàn toàn hoặc HV gen 1 giới hoặc HV gen cả 2 giới)

 

Dạng 9

DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH

VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN

Kết quả lai thuận nghịch

Gen trên NST X.

Gen trên NST Y.

 

Dạng 10

DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

1. Tính tần số alen và tần số kiểu gen

2. Tính tần số alen theo tần số (tỉ lệ) kiểu gen của quần thể

3. Tính tỉ lệ kiểu gen của quần thể tự phối

4. Tính tỉ lệ kiểu gen của quần thể ngẫu phối

 

Dạng 11

DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI

1. Di truyền học người

2. Các bước giải bài tập phả hệ