- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- SINH HỌC
- PHẦN IV: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
- Chương 1: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT
- A. TRAO ĐỔI VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT
- BÀI 1: SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG Ở RỄ
- BÀI 2: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY
- BÀI 3: THOÁT HƠI NƯỚC
- BÀI 4: VAI TRÒ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KHOÁNG
- BÀI 5: DINH DƯỠNG NITƠ Ở THỰC VẬT
- BÀI 6: DINH DƯỠNG NITƠ Ở THỰC VẬT (TIẾP THEO)
- BÀI 7: THỰC HÀNH: THÍ NGHIỆM THOÁT HƠI NƯỚC VÀ THÍ NGHIỆM VAI TRÒ CỦA PHÂN BÓN
- BÀI 8: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT
- BÀI 9: QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT C3,C4 VÀ CAM
- BÀI 10: ẢNH HƯỞNG CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP
- BÀI 11: QUANG HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG
- BÀI 12: HÔ HẤP Ở THỰC VẬT
- BÀI 13: THỰC HÀNH: PHÁT HIỆN DIỆP LỤC VÀ CAROTENOIT
- BÀI 14: THỰC HÀNH: PHÁT HIỆN HÔ HẤP Ở THỰC VẬT
- B. TRAO ĐỔI VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT
- A. TRAO ĐỔI VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT
- Chương 1: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT
- PHẦN V : DI TRUYỀN HỌC
- PHẦN VI: TIẾN HÓA
- PHẦN VII: SINH THÁI HỌC
- PHẦN IV: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
BÀI 9: QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT C3,C4 VÀ CAM
- Quá trình quang hợp được chia làm hai pha: pha sáng và pha tối.
- Quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM CHỈ KHÁC NHAU chủ yếu trong pha tối
I. PHA SÁNG
- Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học như ATP, NADPH.
- Diễn ra ở tilacôit.
- Sản phẩm pha sáng: ATP, NADPH và O2.
- Pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước.
* Quang phân li nước: Phân tử nước bị phân li dưới tác động của năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ theo sơ đồ sau:
O2 được giải phóng từ H2O.
e- đến bù lại các e- của diệp lục a đã bị mất khi diệp lục này tham gia chuyền e- cho các chất khác.
H+ đến khử NADP+ thành dạng khử NADPH.
* Kích thích diệp lục (Nâng cao)
Hệ sắc tố thực vật hấp thụ năng lượng của các photon theo phản ứng kích thích chất diệp lục (chdl):
chdl + h√ D chdl* D chdl**
(chdl: trạng thái bình thường; chdl*: trạng thái kích thích; chdl**: trạng thái bền thứ cấp)
Năng lượng kích thích chất diệp lục ở 2 trạng thái chdl* và chdl** được sử dụng cho các quá trình: quang phân li nước và phôtphorin hóa quang hóa để hình thành ATP và NADPH thông qua hai hệ quang hóa: hệ quang hóa I và hệ quang hóa II (PSI và PSII) theo phản ứng:
12H2O + 18ADP + 18Pvô cơ + 12NADP+ → 18ATP + 12NADPH + 6O2
II. PHA TỐI
- Là pha khử CO2 nhờ ATP và NADPH được hình thành trong pha sáng để tạo các hợp chất hữu cơ (C6H12O6).
- Diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp.
1. THỰC VẬT C3 – CHU TRÌNH Canvin - Benson
- Thực vật C3 gồm phần lớn TV phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và cận nhiệt đới
VD. lúa, khoai, sắn, các loại rau, đậu,…
- Điều kiện sống: khí hậu ôn hòa, cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình thường.
- Cố định CO2 theo con đường C3 (chu trình Canvin)
(gọi là TV C3 vì sản phẩm quang hợp đầu tiên là 1 chất hữu cơ có 3C – axit phôtpho glixêric (APG)).
- Chu trình Canvin chia thành 3 giai đoạn:
+ Giai đoạn cố định CO2: 6RiDP (C5) + 6CO2 → 12 APG (C3)
+ Giai đoạn khử APG thành AlPG: 12APG (C3) + ATP, NADPH → 12AlPG (C3)
+ Giai đoạn tái sinh chất nhận ban đầu: 12AlPG tách thành 2AlPG tạo 1 glucôzơ (C6H12O6) và 10AlPG tái sinh lại 6RiDP (C5) ban đầu.
2. THỰC VẬT C4 – CHU TRÌNH Hatch - Slack
- Thực vật C4 gồm một số loài sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như: mía, rau dền, ngô, cao lương, kê, cỏ lồng vực, cỏ gấu,…
- Điều kiện sống: nóng ẩm kéo dài, ánh sáng cao, nhiệt độ cao, nồng độ CO2 giảm, nồng độ O2 tăng.
- Gọi là Thực vật C4 vì sản phẩm quang hợp đầu tiên là 1 chất hữu cơ có 4C (axit ôxalô axêtic - AOA).
- Quá trình cố định CO2 diễn ra theo 2 chu trình:
+ Giai đoạn cố định CO2 tạm thời theo chu trình C4, diễn ra ở tế bào mô giậu, chất nhận CO2 ban đầu là PEP.
+ Giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình C3, diễn ra ở tế bào bao bó mạch.
- Thực vật C4 có các ưu việt hơn TV C3:
+ Cường độ quang hợp cao hơn.
+ Điểm bù CO2 thấp hơn.
+ Điểm bão hòa ánh sáng cao hơn.
+ Nhu cầu nước thấp hơn.
+ Thoát hơi nước thấp hơn.
=> Thực vật C4 có năng suất cao hơn TV C3.
3. THỰC VẬT CAM
Thực vật CAM là những loài thân mọng nước: xương rồng, dứa, thanh long, thuốc bỏng, các loài cây mọng nước ở sa mạc. Điều kiện sống: khô hạn kéo dài như hoang mạc, sa mạc. Tên gọi TV CAM dựa vào tên đối tượng thực hiện con đường cố định CO2 (Crassulaceaen Acid Metabolism – trao đổi axit ở học Thuốc bỏng) Quá trình cố định CO2 diễn ra theo 2 chu trình: + Giai đoạn cố định CO2 tạm thời diễn ra vào ban đêm khi khí khổng mở + Giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình C3, diễn ra vào ban ngày khi khí khổng đóng. Việc đóng khí khổng vào ban ngày => Tránh mất nước do thoát hơi nước giúp tiết kiệm nước đến mức tối đa. Mở khí khổng vào ban đêm => Giúp nhóm TV này nhận CO2 tích lũy cung cấp cho quá trình quang hợp diễn ra vào ban ngày. |
![]() |
Một số đặc điểm phân biệt thực vật C3, C4, CAM
ĐIỂM SO SÁNH |
C3 |
C4 |
CAM |
1. Điều kiện sống |
Sống chủ yếu ở vùng ôn đới, cận nhiệt đới. |
Sống ở vùng khí hậu nhiệt đới, cận nhiệt đới. |
Sống ở vùng sa mạc, điều kiện khô hạn kéo dài. |
2. Hình thái giải phẫu lá |
Lá bình thường. Có một loại lục lạp ở tế bào mô giậu. |
Lá bình thường. Có 2 loại lục lạp ở tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch. |
Lá mọng nước. Có một loại lục lạp ở tế bào mô giậu. |
3. Cường độ quang hợp |
Trung bình |
Cao |
Thấp |
4. Nhu cầu nước |
Cao |
Thấp, bằng 1/2 thực vật C3 |
Thấp |
Hô hấp sáng |
Có |
Không |
Không |
Năng suất sinh học |
Trung bình |
Cao (gấp đôi TV C3) |
Thấp |
Bảng so sánh quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3 , C4 , CAM
ĐIỂM SO SÁNH |
C3 |
C4 |
CAM |
Chất nhận CO2 đầu tiên |
RiDP (Ribulôzơ 1,5 diphôtphat) |
PEP (phôtpho enol pyruvat) |
PEP |
Enzim cố định CO2 |
Rubisco |
PEP-cacboxilaza và Rubisco |
PEP-cacboxilaza và Rubisco |
Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên |
APG (axit phôtpho glixeric) |
AOA (axit oxalo axetic) |
AOA |
Chu trình Canvin |
Có |
Có |
Có |
Không gian thực hiện |
Lục lạp tế bào mô giậu |
Lục lạp tế bào mô giậu và lục lạp tế bào bao bó mạch |
Lục lạp tế bào mô giậu |
Thời gian |
Ban ngày |
Ban ngày |
Cả ngày và đêm |
Năng suất sinh học |
Trung bình |
Cao |
Thấp |