6. CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN MENĐEN

1. TÍNH SỐ LOẠI GIAO TỬ

Cách 1: Số loại giao tử = Tích số loại giao tử từng cặp.

Cách 2: Số loại giao tử = 2n (n là số cặp dị hợp)

2. VIẾT GIAO TỬ

Viết theo sơ đồ phân nhánh:

VD: Viết giao tử của KG AaBbddEeFF

3. TỈ LỆ GIAO TỬ

Tỉ lệ giao tử = Tích tỉ lệ giao tử từng cặp.

4. SỐ KIỂU TỔ HỢP

Số kiểu tổ hợp = số loại giao tử x số loại giao tử

5. SỐ KIỂU GEN

Số kiểu gen = tích số kiểu gen từng cặp.

Số kiểu gen = [n(n+1)]/2 ; (n: số alen của 1 gen)

6. TỈ LỆ KIỂU GEN

Tỉ lệ kiểu gen = Tích tỉ lệ kiểu gen từng cặp.

7. SỐ KIỂU HÌNH

Số kiểu hình = Tích số kiểu hình từng cặp.

8. TỈ LỆ KIỂU HÌNH

Tỉ lệ kiểu hình = Tích tỉ lệ kiểu hình từng cặp.

9. SỐ PHÉP LAI

TH có gen nằm trên NST giới tính: Số phép lai = số KG ♀ x số KG ♂

TH gen nằm trên NST thường: Số phép lai = [x(x+1)]/2 ; (x: số KG)