- TIẾNG VIỆT
- TIẾNG ANH
- TOÁN PHỔ THÔNG
- TOÁN LOGIC
- TOÁN SỐ LIỆU
- VẬT LÝ
- HÓA HỌC
- SINH HỌC
- PHẦN IV: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
- PHẦN V : DI TRUYỀN HỌC
- Chương 1: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
- Chương 2: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
- Chương 3: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
- Chương 4: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
- Chương 5: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
- CÁC DẠNG TOÁN DI TRUYỀN HỌC
- 1. ADN VÀ CƠ CHẾ NHÂN ĐÔI
- 2. ARN VÀ CƠ CHẾ PHIÊN MÃ
- 3. PROTEIN VÀ CƠ CHẾ DỊCH MÃ
- 4. ĐỘT BIẾN GEN
- 5. ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ
- 6. CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN MENĐEN
- 7. QUY LUẬT TƯƠNG TÁC GEN
- 8. LIÊN KẾT GEN - HOÁN VỊ GEN
- 9. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN
- 10. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
- 11. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
- PHẦN VI: TIẾN HÓA
- PHẦN VII: SINH THÁI HỌC
- ĐỊA LÍ
- LỊCH SỬ
8. LIÊN KẾT GEN - HOÁN VỊ GEN
1. LIÊN KẾT GEN HOÀN TOÀN
Kiểu gen đồng hợp → cho 1 loại giao tử.
Có cặp gen dị hợp trong kiểu gen → cho 2 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau.
Tế bào có nhiều cặp NST (nhiều nhóm gen liên kết):
- Số loại giao tử = 2n (n: số nhóm gen liên kết = số cặp NST)
2. HOÁN VỊ GEN
Dị hợp 2 cặp gen cho 4 loại giao tử với tỉ lệ không bằng nhau, trong đó:
-
- 2 loại giao tử liên kết có tỉ lệ mỗi loại > 25%;
- 2 loại giao tử hoán vị gen có tỉ lệ mỗi loại < 25%
Dị hợp 3 cặp gen:
-
- Trao đổi chéo kép → cho 8 loại giao tử.
- Chỉ xảy ra 2 trao đổi chéo đơn, không có trao đổi chéo kép → cho 6 loại giao tử.
- Tần số hoán vị gen: f (%).
Tỉ lệ mỗi loại giao tử liên kết:
Tỉ lệ mỗi loại giao tử hoán vị:
Phép lai phân tích: f = (số cá thể được hình thành do trao đổi chéo/ tổng số cá thể nghiên cứu) x 100%
Xác định tỉ lệ kiểu hình khi lai 2 cá thể dị hợp 2 cặp gen trong trường hợp liên kết gen (liên kết gen hoàn toàn hoặc hoán vị gen 1 giới hoặc hoán vị gen cả 2 giới):