CHỦ ĐỀ 1. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
I. ĐIỆN TÍCH - HIỆU ĐIỆN THẾ - CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
1. ĐIỆN TÍCH
2. HIỆU ĐIỆN THẾ
(Q = C.U; q = C.u)
ĐẶT | ||
NHẬN XÉT | u CÙNG PHA với q |
LƯU Ý
uAB cùng pha với qA ngược pha với qB
uBA cùng pha với qB ngược pha với qA
3. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
ĐẶT | ||
NHẬN XÉT |
II. NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG - NĂNG LƯỢNG TỪ TRƯỜNG - NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TỪ
1. NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG
2. NĂNG LƯỢNG TỪ TRƯỜNG
3. NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TỪ
4. NHẬN XÉT
5. CÁC ĐẠI LƯỢNG TƯƠNG QUAN
DAO ĐỘNG CƠ | DAO ĐỘNG ĐIỆN |
Lưu ý: Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp điện tích trên một bản tụ có GIÁ TRỊ cực đại là T. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp điện tích trên một bản tụ có ĐỘ LỚN cực đại là T/2. |
III. ĐIỆN TRƯỜNG - TỪ TRƯỜNG TRONG SÓNG ĐIỆN TỪ
IV. MẠCH CHỌN SÓNG
1. TẦN SỐ GÓC - CHU KÌ - TẦN SỐ
2. BƯỚC SÓNG
3. GHÉP TỤ C
Ngược với ghép điện trở R:
NỐI TIẾP | |
SONG SONG |
LƯU Ý
Điện tích đứng yên sinh ra điện trường.
Điện trường tác dụng lên điện tích đứng yên và điện tích chuyển động.
Điện tích chuyển động, dòng điện không đổi, nam châm đứng yên sinh ra từ trường.
Từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động, dòng điện không đổi, nam châm đứng yên.
Dòng điện xoay chiều, tia lửa điện, sấm sét, đóng ngắt cầu dao, tụ phóng điện hay tích điện, nam châm quay sinh ra điện từ trường.
Điện trường và từ trường KHÔNG TỒN TẠI ĐỘC LẬP dù CÓ THỂ QUAN SÁT ĐỘC LẬP.